Vé Tàu từ ga Bình Thuận đi Đà Nẵng

4.5/5 - (89) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Bình Thuận đi Đà Nẵng có giá khoảng 631,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 760Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Bình Thuận đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0252 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Bình Thuận đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Bình Thuận Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Bình Thuận đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Ga Bình Thuận

Để đi qua 760Km đường sắt từ Ga Bình Thuận đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 9 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Bình Thuận đi Đà Nẵng có số hiệu: SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Bình Thuận đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Bình Thuận Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE2 01:10 13:35 12 Giờ 25 phút
Tàu SE8 09:31 22:49 13 Giờ 18 phút
Tàu SE6 12:30 02:08 13 Giờ 38 phút
Tàu SE22 15:55 06:15 14 Giờ 20 phút
Tàu SE10 18:42 09:48 15 Giờ 6 phút
Tàu SE4 23:20 12:29 13 Giờ 9 phút

Giá vé tàu từ ga Bình Thuận đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 631,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Bình Thuận tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

960,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

835,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

870,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,790,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

836,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

733,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

681,000
9 Ghế phụ GP

400,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

621,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE2

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

952,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

987,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

888,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

923,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

876,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

809,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

701,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

399,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

513,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

523,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE8

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

952,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

952,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

987,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

987,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

883,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

883,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

918,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

918,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

876,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

809,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

701,000
12 Ghế phụ GP

285,000
13 Ngồi cứng NC

349,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

513,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

523,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE6

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

913,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

948,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

789,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

824,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

778,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

675,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

559,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

440,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

540,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

550,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE22

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

934,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

969,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

858,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

893,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

859,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

793,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

687,000
8 Ngồi cứng NC

343,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

391,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

504,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

514,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE10

Bảng giá Vé Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

960,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

847,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

882,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

836,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

733,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

681,000
8 Ghế phụ GP

400,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

621,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng của tàu SE4

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Bình Thuận đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0252 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Bình Thuận, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Bình Thuận Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Bình Thuận Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận hoặc ra Ga Bình Thuận mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0252 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0252 7 305 305

Vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Bình Thuận Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Bình Thuận Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)