Tàu SE22 chất lượng cao Sài Gòn Đà Nẵng

4.4/5 - (89) lượt đánh giá

Tàu SE22 là tàu chuyên tuyến chạy từ ga Sài Gòn đi ga Đà Nẵng khởi hành lúc 10:20 hằng ngày. Tàu đến ga Đà Nẵng lúc 5:55 phút sáng. Liên hệ đặt vé tàu qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc di động 0335 023 023 để được hỗ trợ nhanh chóng.

Tàu SE22
Tàu SE22 chất lượng cao chuyên tuyến Sài Gòn – Đà Nẵng

Lịch chạy Tàu SE22 tuyến ga Sài Gòn đi Đà Nẵng

Để di chuyển hơn 1,043km bằng đường sắt từ Ga Sài Gòn đi Ga Đà Nẵng bằng chuyến Tàu SE22 mất khoảng thời gian 19 giờ 35 phút.

  • Khởi hành từ Ga Sài Gòn vào lúc: 10:20
  • Đến Ga Đà Nẵng lúc: 5:55
  • Tốc độ Tàu SE22 chạy trung bình: 46.4 km/h
  • Số ga Tàu SE22 dừng trên hành trình đi: 20 Ga

Bảng giờ tàu SE22 chạy hàng ngày

STT Ga đi Cự ly (Km) Giờ vào ga Giờ rời ga
1 Sài Gòn 0 10:20 10:20
2 Dĩ An 19 10:48 10:53
3 Biên Hòa 29 11:06 11:09
4 Long Khánh 77 12:09 12:12
5 Bình Thuận 175 14:23 14:28
6 Sông Mao 242 15:30 15:34
7 Tháp Chàm 318 16:48 16:51
8 Nha Trang 411 18:33 18:40
9 Ninh Hoà 445 19:24 19:28
10 Giã 472 19:57 20:00
11 Tuy Hoà 528 21:17 21:20
12 La Hai 572 22:15 22:18
13 Diêu Trì 630 23:21 23:33
14 Bồng Sơn 709 01:01 01:04
15 Đức Phổ 758 02:00 02:07
16 Quảng Ngãi 798 03:02 03:07
17 Núi Thành 836 03:49 03:52
18 Tam Kỳ 861 04:23 04:26
19 Trà Kiệu 901 05:05 05:08
20 Đà Nẵng 935 05:55 05:55

Ghi chú :

  • Giờ đi, giờ đến: Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà hành khách lựa chọn, ví dụ bạn muốn đi từ ga Sài Gòn đến ga Tuy Hòa thì ga xuất phát là ga Sài Gòn và ga đến là ga Tuy Hòa.
  • Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu bạn muốn đi Tàu SE22 từ Ga Tuy Hòa thì giờ tàu đến là 21:17 và tàu sẽ dừng tại ga khoảng 3 phút và xuất phát lúc 21:20, riêng đối với ga Sài Gòn, vì là ga xuất phát, Ga Đà Nẵng là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

Bảng giá vé Sài Gòn đi Đà Nẵng của tàu SE22

Bảng giá vé Ga đi Cự ly (Km) Giờ vào ga Giờ rời ga
STT Loại chỗ Giá vé (₫) 10:20
1 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M 2.328.000 10:53
2 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1 1.164.000 11:09
3 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP AnLvT1v 1.199.000 12:12
4 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2 1.052.000 14:28
5 Nằm khoang4 điều hòa T2VIP AnLvT2v 1.087.000 15:34
6 Ngồi mềm điều hòa NML56 672.000 16:51
7 Ngồi mềm điều hòa NML56V 692.000 18:40
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
19:28

Thông tin liên hệ mua vé Tàu SE22

  • Tổng đài bán vé Tàu SE22: 0335 023 023
  • Đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn: 02873 053 053.
  • Hotlines: 1900 636 212
  • Điện thoại đặt vé Tàu SE22 trên toàn quốc: Quý khách thực hiện bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé Tàu SE22 bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE22
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE22

Tàu SE22 là tàu chất lượng cao, chuyên tuyến Sài Gòn – Đà Nẵng. Các toa xe sử dụng trên tàu SE22 là các toa xe có chất lượng tốt nhất được Tổng công ty Đường sắt Việt Nam lựa chọn để thực hiện việc nâng cấp, cải tạo nhằm gia tăng tiện ích và đem lại hiệu ứng thẩm mỹ cao. Đặc biệt, nhiều tính năng hiện đại lần đầu tiên được ĐSVN đưa vào khai thác phục vụ hành khách.

Giường nằm khoang 4 điều hoà trên tàu SE22
Giường nằm khoang 4 điều hoà trên tàu SE22
Toa ăn tàu SE22
Toa ăn trên tàu SE22

Chúc quý khách mua được vé Tàu SE22 giá rẻ, có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)