Ga Sài Gòn

4.4/5 - (93) lượt đánh giá

Ga Sài Gòn là điểm cuối và là một trong những ga quan trọng nhất trên tuyến đường sắt Bắc Nam. Mỗi ngày, từ Ga Sài Gòn có 5 chuyến tàu khởi hành đi Hà Nội, 6 chuyến tàu khởi hành đi Đà Nẵng, 1 chuyến tàu khởi hành đi Phan Thiết và 1 chuyến tàu khởi hành đi Quy Nhơn. 

Ga Sài Gòn
Ga Sài Gòn

Địa chỉ ga Sài Gòn

Địa chỉ Ga Sài Gòn: số 01 Nguyễn Thông, Phường 9, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Ga Sài Gòn gốc do Pháp xây dựng tại khu vực Công viên 23 tháng 9 gần chợ Bến Thành, được khánh thành năm 1885. Từ đây tỏa đi các hướng có tuyến đường sắt Sài Gòn – Mỹ Tho, Sài Gòn – Lộc Ninh và Sài Gòn – Hà Nội. Ga Sài Gòn ngày nay vốn là ga hàng hóa Hòa Hưng nằm trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội; năm 1978, trong một nỗ lực quy hoạch lại đô thị, nhà cầm quyền đã giải tỏa ga Sài Gòn cũ và cho tu sửa ga Hòa Hưng thành ga Sài Gòn mới. Nhà ga mới bắt đầu hoạt động từ tháng 11 năm 1983.

Các tàu dừng và đón khách tại ga Sài Gòn

Ga Sài Gòn
Tàu SE6 đang dừng đón khách tại ga Sài Gòn

Hiện nay, việc đón tàu tại ga Sài Gòn rất thuận lợi và linh hoạt, các tàu dừng và đón khách tại ga Sài Gòn bao gồm:

  • Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn: Tàu SE1, SE3, SE5, SE7, SE9 và chiều ngược lại: SE2, SE4, SE6, SE8, SE10, SE22, SE26, SQN2, SNT2, SPT2.
  • Tuyến đường sắt Sài Gòn – Nha Trang – Đà Nẵng: SE22 và chiều ngược lại: SE21
  • Tuyến đường sắt Sài Gòn – Quảng Ngãi: SE26 và chiều ngược lại: SE25
  • Tuyến đường sắt Sài Gòn – Quy Nhơn: SQN 2 và chiều ngược lại: SQN1
  • Tuyến đường sắt Sài Gòn – Phan Thiết: SPT2 và chiều ngược lại SPT1

Bảng giờ tàu ga Sài Gòn

Bảng giờ tàu ga Sài Gòn đi Hà Nội

Tàu Hành trình Giờ đi Giờ đến Tổng hành trình
SE2 Sài Gòn – Hà Nội 21:55 05:30 31 giờ 35 phút
SE4 Sài Gòn – Hà Nội 19:45 04:50 33 giờ 5 phút
SE6 Sài Gòn – Hà Nội 09:00 19:12 34 giờ 12 phút
SE8 Sài Gòn – Hà Nội 06:00 15:30 33 giờ 30 phút
SE10 Sài Gòn – Hà Nội 14:40 03:55 37 giờ 13 phút
SE12 Sài Gòn – Hà Nội 07:55 21:12 37 giờ 17 phút

Bảng giờ tàu ga Sài Gòn đi Đà Nẵng

Tàu Hành trình Giờ đi Giờ đến Tổng hành trình
SE2 Sài Gòn – Đà Nẵng 21:55 13:35 15 giờ 40 phút
SE4 Sài Gòn – Đà Nẵng 19:45 12:29 16 giờ 44 phút
SE6 Sài Gòn – Đà Nẵng 09:00 02:08 17 giờ 8 phút
SE8 Sài Gòn – Đà Nẵng 06:00 22:49 16 giờ 49 phút
SE10 Sài Gòn – Đà Nẵng 14:40 09:48 19 giờ 8 phút
SE22 Sài Gòn – Đà Nẵng 11:50 06:15 18 giờ 25 phút

Bảng giờ tàu ga Sài Gòn đi Quy Nhơn

Tàu Hành trình Giờ đi Giờ đến Tổng hành trình
SE2 Sài Gòn – Nha Trang 21:55 04:47 6 giờ 52 phút
SE4 Sài Gòn – Nha Trang 19:45 03:14 7 giờ 29 phút
SE6 Sài Gòn – Nha Trang 09:00 16:16 7 giờ 16 phút
SE8 Sài Gòn – Nha Trang 06:00 13:18 7 giờ 18 phút
SE10 Sài Gòn – Nha Trang 14:40 23:44 9 giờ 4 phút
SE22 Sài Gòn – Nha Trang 11:50 19:57 8 giờ 7 phút
SNT2 Sài Gòn – Nha Trang 20:30 05:35 9 giờ 5 phút
SQN2 Sài Gòn – Nha Trang 21:25 06:19 8 giờ 54 phút

Hướng dẫn cách đặt vé tàu ga Sài Gòn

Có nhiều cách để mua vé tàu đi hoặc đến ga Sài Gòn như mua qua điện thoại, đặt trực tuyến qua website bán vé tàu ga Sài Gòn, đến tận ga mua vé …. Tuy nhiên cách đặt vé đơn giản và tiết kiệm thời gian nhất vẫn là đặt trực tuyến hoặc gọi điện thoại đặt vé ga Sài Gòn.

Điện thoại đặt vé tàu ga Sài Gòn

  • Tổng đài bán vé tàu ga Sài Gòn: 1900 636 212
  • Điện thoại bàn: 02873 053 053
  • Số điện thoại di động: 0335 023 023

Đặt vé tàu ga Sài Gòn trực tuyến

Đặt vé tàu ga Sài Gòn TẠI ĐÂY

Bước 1: Điền đầy đủ thông tin ga đi, ga đến và các trường có sẵn, bấm “ĐẶT VÉ”

Bước 2: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, hướng dẫn thanh toán vé tàu và hoàn tất.

Gửi hàng ga Sài Gòn

Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ ga Sài Gòn đi các ga:

TT

 

TLTC(kg)

 

Ga đến

≤ 30 31 → 45 46→90 91→149 ≥ 150
đ/kg đ/kg đ/kg
1 Nha Trang 140.000 160.000 3.200 2.600 2.500
2 Tuy Hoà 150.000 175.000 4.500 4.200 3.600
3 Diêu Trì 150.000 174.000 4.500 4.200 3.600
4 Q.Ngãi 165.000 180.000 4.500 4.200 3.600
5 Tam Kỳ 165.000 195.000 4.500 4.200 3.600
6 Đà Nẵng 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
7 Huế 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
8 Đông Hà 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
9 Đồng Hới 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
10 Vinh 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
11 Thanh Hoá 186.000 210.000 4.900 4.600 4.200
12 Nam Định 186.000 210.000 4.900 4.600 4.200
13 Hà Nội (địa chỉ) 165.000 190.000 4.600 4.400 3.800
14 Ga Hà Nội 150.000 165.000 4.200 4.000 3.500
15 Hải Phòng 350.000 350.000 7.500 7.500 7.500

 

* Xác định trọng lượng tính cước: Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.

* Phát sinh ô tô (nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận thì phải tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.

Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn giá tăng thêm 1,500đ/kg

* Phát sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000 đ/1m3  – đóng kiện  gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện   

* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện thì tuỳ thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

Ga Sài Gòn có gửi xe qua đêm không?

>> Có, giá gửi xe qua đêm từ 10,000đ đến 15,000đ/đêm.

Xe buýt đi qua Ga Sài Gòn

xe buyt ga sai gon
Xe buýt 07 đón/trả khách tại ga Sài Gòn

Xe buýt tuyến 07: Bến xe chợ Lớn – Gò Vấp

  • Thời gian hoạt động: 05:00 – 19:30
  • Thời gian giãn cách: 20 – 30 phút/chuyến
  • Lộ trình: Bãi hậu cần số 1 – Phan Văn Trị – Nguyễn Thái Sơn – Hoàng Minh Giám – Đào Duy Anh – Hồ Văn Huê – Hoàng Văn Thụ – Trần Huy Liệu – Trần Quang Diệu – Lê Văn Sỹ – Trần Quốc Thảo – Kỳ Đồng – Nguyễn Thông – Ga Sài Gòn – Nguyễn Phúc Nguyên – 3/2 – Nguyễn Tri Phương – Ngô Gia Tự – Hồng Bàng – Châu Văn Liêm – Hải Thượng Lãn Ông – Trang Tử – Ga Chợ Lớn A và ngược lại.

Xe buýt tuyến 149: Công viên 23/9 – KDC Bình Hưng Hòa B

  • Thời gian hoạt động: 05:15 – 19:00
  • Thời gian giãn cách: 12-15 phút/chuyến.
  • Lộ trình của xe buýt số 149: Công viên 23/9 – Lê Lai – Trương Định – Kỳ Đồng – Nguyễn Thông – Ga Sài Gòn – Nguyễn Phúc Nguyên – Rạch Bùng Binh – Nguyễn Thông – Kỳ Đồng – Trương Định – Hoàng Sa – Cầu số 9 – Trường Sa – Lê Bình – Hoàng Văn Thụ – Xuân Diệu – Xuân Hồng – Trường Chinh – Đồng Đen – Hồng Lạc – Thoại Ngọc Hầu – Nguyễn Sơn – Bình Long – Hương lộ 3 – Lê Trọng Tấn – Nguyễn Thị Tú – Đường số 3 – Đường A8 – Khu dân cư Bình Hưng Hòa B và chiều ngược lại.

Bản đồ ga Sài Gòn

Thông tin liên hệ đặt vé tàu ga Sài Gòn

lien he dat ve tau
Liên hệ đặt vé tàu ga Sài Gòn trên toàn quốc

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)