Tàu NA1

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Tàu NA1 là tàu chuyên tuyến chạy từ ga Hà Nội đi ga Vinh phục vụ khách hàng. Vetau.alltours.vn luôn cập nhật thông tin hành trình, bảng giá vé chính xác và đầy đủ nhất.

tau na1
Tàu NA1

Lịch chạy Tàu NA1 tuyến ga Hà Nội đi Vinh

Để di chuyển hơn 319km bằng đường sắt từ Ga Hà Nội đi Ga Vinh bằng chuyến Tàu NA1 mất khoảng thời gian 06 giờ 35 phút.

  • Khởi hành từ Ga Hà Nội vào lúc: 22:45
  • Đến Ga Vinh lúc: 05:20
  • Tốc độ Tàu NA1 chạy trung bình: 46.1 km/h
  • Số ga Tàu NA1 dừng trên hành trình đi: 3 Ga

Bảng giờ tàu NA1 chạy hàng ngày.

Các ga Tàu NA1 chạy trong hành trình
Các ga Tàu NA1 chạy trong hành trình

Ghi chú :

  • Giờ đi, giờ đến: Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà hành khách lựa chọn, ví dụ bạn muốn đi từ ga Hà Nội đến ga Thanh Hóa thì ga xuất phát là ga Hà Nội và ga đến là ga Thanh Hóa.
  • Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu bạn muốn đi Tàu NA1 từ Ga Thanh Hóa thì giờ tàu đến là 02:51 và tàu sẽ dừng tại ga khoảng 3 phút và xuất phát lúc 02:54, riêng đối với ga Hà Nội, vì là ga xuất phát, Ga Vinh là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu NA1.

Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu NA1
Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu NA1

Thông tin liên hệ mua vé Tàu NA1

  • Tổng đài bán vé Tàu NA1: 0383 083 083
  • Đại lý bán vé tàu tại Hà Nội: 02473 053 053.
  • Hotlines: 1900 636 212
  • Điện thoại đặt vé Tàu NA1 trên toàn quốc: Quý khách thực hiện bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé Tàu NA1 bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu NA1
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu NA1

Chúc quý khách mua được vé Tàu NA1 giá rẻ, có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)