Tàu SE20

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Tàu SE20 là tàu chuyên tuyến chạy từ ga Đà Nẵng đi ga Hà Nội phục vụ khách hàng. Vetau.alltours.vn luôn cập nhật thông tin hành trình, bảng giá vé chính xác và đầy đủ nhất.

Tàu SE20
Tàu SE20

Lịch chạy Tàu SE20 tuyến ga Đà Nẵng đi ga Hà Nội

Để di chuyển hơn 800km bằng đường sắt từ Ga Đà Nẵng đi Ga Hà Nội bằng chuyến Tàu SE20 mất khoảng thời gian 17 giờ 10 phút.

  • Khởi hành từ Ga Đà Nẵng vào lúc: 18:45
  • Đến Ga Hà Nội lúc: 11:55
  • Tốc độ Tàu SE20 chạy trung bình: 46.1 km/h
  • Số ga Tàu SE20 dừng trên hành trình đi: 10 Ga

Bảng giờ tàu SE20 chạy hàng ngày.

tau se20 1
Các ga Tàu SE20 chạy trong hành trình

Ghi chú :

  • Giờ đi, giờ đến: Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà hành khách lựa chọn, ví dụ bạn muốn đi từ ga Đà Nẵng đến ga Bỉm Sơn thì ga xuất phát là ga Đà Nẵng và ga đến là ga Bỉm Sơn.
  • Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu bạn muốn đi Tàu SE20 từ Ga Bỉm Sơn thì giờ tàu đến là 08:38 và tàu sẽ dừng tại khoảng 11 phút và xuất phát lúc 08:50, riêng đối với ga Đà Nẵng, vì là ga xuất phát, Ga Hà Nội là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

Bảng giá vé Ga Đà Nẵng đi Ga Hà Nội của Tàu SE20.

Bảng giá vé Ga Đà Nẵng đi Ga Hà Nội của Tàu SE20
Bảng giá vé Ga Đà Nẵng đi Ga Hà Nội của Tàu SE20

Thông tin liên hệ mua vé Tàu SE20

  • Tổng đài bán vé Tàu SE20: 0383 083 083
  • Đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng: 02367 305 305.
  • Hotlines: 1900 636 212
  • Điện thoại đặt vé Tàu SE20 trên toàn quốc: Quý khách thực hiện bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé Tàu SE20 bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE20
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE20

Chúc quý khách mua được vé Tàu SE20 giá rẻ, có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)