Vé tàu Huế Mỹ Trạch

5/5 - (1) lượt đánh giá

Vé tàu từ Huế đi Mỹ Trạch của 1 đoàn tàu chạy mỗi ngày. Liên hệ 0336 023 023 để biết thêm chi tiết. Đoạn Huế Mỹ Trạch khoảng cách 123 km được Đường Sắt Việt Nam quản lý. Thời gian chạy tàu 2 giờ 13 phút.

Số điện thoại ga Huế

  • Tổng đài bán vé Ga Huế và các ga khác trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Số điện thoại bán vé Ga Huế: 0336 023 023
  • Số điện thoại phòng vé Ga Huế: 0234 7 305 305
  • Số điện thoại giải đáp thắc mắc ga Huế: 0252 3 660 149

Giá vé tàu Huế Mỹ Trạch thay đổi theo mùa

Giá Vé Tàu SE6 Huế Mỹ Trạch

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 170,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 190,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 161,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 181,000.000 
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 155,000.000 
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 143,000.000 
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 116,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 20,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 117,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 137,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Huế Mỹ Trạch của tàu SE6

Ga Huế
Ga Huế

Giá vé tàu từ ga Huế đến Mỹ Trạch từ 20,000đ đến 190,000đ , tăng khoảng 10% vào dịp Tết và mùa cao điểm.

Bảng giờ tàu Ga Huế

Tên Tàu Ga Huế Ga Mỹ Trạch Tổng Thời gian
Tàu SE6 13:47 16:00 2 giờ 13 phút

Có 4 cách mua vé tàu hoả tại ga Huế

  1. Mua trực tiếp tại Ga Huế 0336 023 023
  2. Mua qua tổng đài bán vé Ga Huế: 1900 636 212
  3. Mua vé tàu Ga Huế Website của Đường sắt Việt Nam
  4. Mua vé tàu Ga Huế Qua Đại lý bán vé của Đường Sắt Việt Nam

Nhưng cách tốt nhất là mua vé tàu Ga Huế qua Điện thoại. Không cần di chuyển ra ga Huế xếp hàng, được tư vấn đầy đủ, chi tiết. Khi cần thay đổi, huỷ trả vé chỉ cần gọi điện thoại 0336 023 023.

Hy vọng thông tin về Ga Huế có thể giúp ích bạn

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)