Đường sắt Bắc Nam thay đổi giờ tàu và tung ra nhiều chương trình khuyến mãi

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Theo thông tin từ Công ty cổ phần đường sắt Sài gòn, từ ngày 06/9/2023, ngành đường sắt  tổ chức chạy hàng ngày các đôi tàu Thống nhất SE1/SE2, SE3/SE4, SE5/SE6, SE7/SE8 giữa Sài Gòn – Hà Nội.

Cụ thể như sau:

  • Tuyến Sài Gòn – Đà Nẵng : tổ chức chạy hàng ngày đôi tàu SE21/SE22 
  • Tuyến Sài Gòn – Nha Trang : tổ chức chạy hàng ngày đôi tàu SNT1/SNT2 vào các ngày từ thứ 4 đến Chủ nhật.
  • Tuyến Sài Gòn – Phan Thiết : tổ chức chạy hàng ngày đôi tàu SPT1/SPT2 vào các ngày thứ 6, thứ 7 và Chủ nhật.

Ngoài ra, nếu lượng hành khách tăng, ngành đường sắt sẽ tăng cường thêm các đoàn tàu khác, phục vụ tối đa nhu cầu của hành khách.

Cùng với đó, từ ngày 06/9/2023 ngành Đường sắt cũng thay đổi giờ tàu đi đến các ga trên tuyến đường sắt Bắc – Nam.

Chiều Hà Nội > Huế > Đà Nẵng > Sài Gòn – chạy hàng ngày

Bảng giờ tàu Hà Nội - Sài Gòn
Bảng giờ tàu Hà Nội – Sài Gòn
Tên Ga Cự ly SE7 SE5 SE3 SE1
Hà Nội 0 06:10 15:30 19:20 21:10
Phủ Lý 56 07:21 16:39 20:27 22:19
Nam Định 87 07:55 17:14 21:00 22:53
Ninh Bình 115 08:29 17:49 21:34 23:28
Bỉm Sơn 141 09:12 18:34    
Thanh Hoá 175 09:49 19:11 22:49 00:47 (ngày+1)
Minh Khôi 197 10:13 19:36    
Chợ Sy 279 11:41 21:04    
Vinh 319 12:39 22:02 01:32 (ngày +1) 03:37 (ngày +1)
Yên Trung 340 13:09 22:38   04:08 (ngày +1)
Hương Phố 387 14:08 23:41   05:07 (ngày +1)
Đồng Lê 436 15:17 00:50 (ngày +1) 04:01 (ngày +1) 06:16 (ngày +1)
Minh Lệ 482 16:14      
Đồng Hới 522 17:11 02:39 (ngày +1) 05:50 (ngày +1) 08:05 (ngày +1)
Mỹ Đức 551 17:46      
Mỹ Trạch 565 18:16      
Đông Hà 622 19:28 04:30 (ngày +1) 07:41 (ngày +1) 09:56 (ngày +1)
Huế 688 20:43 05:45 (ngày +1) 08:56 (ngày +1) 11:11 (ngày +1)
Đà Nẵng 791 23:33 08:46 (ngày +1) 11:45 (ngày +1) 14:01 (ngày +1)
Trà Kiệu 825   09:41 (ngày +1) 12:40 (ngày +1)  
Tam Kỳ 865 00:55 (ngày+1) 10:21 (ngày +1) 13:20 (ngày +1) 15:21 (ngày +1)
Núi Thành 890   11:17 (ngày +1)    
Quảng Ngãi 928 02:06 (ngày+1) 12:06 (ngày +1) 14:31 (ngày +1) 16:32 (ngày +1)
Đức Phổ 968   12:53 (ngày +1)    
Bồng Sơn 1017   13:48 (ngày +1) 16:08 (ngày +1)  
Diêu Trì 1096 05:15 (ngày+1) 15:25 (ngày +1) 17:45 (ngày +1) 19:43 (ngày +1)
Tuy Hoà 1198 07:30 (ngày+1) 17:55 (ngày +1) 19:42 (ngày +1) 21:40 (ngày +1)
Giã 1254 08:44 (ngày+1) 19:09 (ngày +1)    
Ninh Hoà 1281 09:18 (ngày+1) 19:54 (ngày +1)    
Nha Trang 1315 10:05 (ngày+1) 20:41 (ngày +1) 22:07 (ngày +1) 00:06 (ngày +2)
Tháp Chàm 1408 11:48 (ngày+1) 22:51 (ngày +1) 23:50 (ngày +1) 02:06 (ngày +2)
Sông Mao 1484   00:23 (ngày +2)    
Bình Thuận 1551 14:16 (ngày+1) 01:51 (ngày +2) 02:37 (ngày +2) 04:42 (ngày +2)
Suối Kiết 1603 15:20 (ngày+1)      
Long Khánh 1649 16:19 (ngày+1) 03:49 (ngày +2) 04:35 (ngày +2)  
Biên Hòa 1697 17:41 (ngày+1) 04:52 (ngày +2) 05:36 (ngày +2) 07:38 (ngày +2)
Dĩ An 1707 17:56 (ngày+1) 05:08 (ngày +2) 05:52 (ngày +2) 07:54 (ngày +2)
Sài Gòn 1726 18:36 (ngày+1) 05:40 (ngày +2) 06:30 (ngày +2) 08:25 (ngày +2)

Chiều Sài Gòn > Đà Nẵng > Huế > Hà Nội – chạy hàng ngày

Bảng giờ tàu Sài Gòn - Hà Nội
Bảng giờ tàu Sài Gòn – Hà Nội
Tên Ga Cự ly SE8 SE6 SE4 SE2
Sài Gòn 0 06:00 15:25 19:00 20:50
Dĩ An 19 06:31 15:56 19:31 21:21
Biên Hòa 29 06:46 16:11 19:46 21:36
Long Khánh 77 07:54 17:13 20:45  
Suối Kiết 123 08:48 18:06    
Bình Thuận 175 09:50 19:07 22:32 00:17 (ngày +1)
Sông Mao 242   20:16    
Tháp Chàm 318 12:26 21:39   02:45 (ngày +1)
Nha Trang 411 14:12 00:00 (ngày +1) 02:41 (ngày +1) 04:32 (ngày +1)
Ninh Hoà 445 14:58 00:46 (ngày +1)    
Giã 472 15:30      
Tuy Hoà 528 16:44 02:27 (ngày +1) 05:03 (ngày +1) 06:54 (ngày +1)
Diêu Trì 630 19:02 04:31 (ngày +1) 07:07 (ngày +1) 09:07 (ngày +1)
Bồng Sơn 709 20:33 06:05 (ngày +1) 08:30 (ngày +1)  
Đức Phổ 758   06:57 (ngày +1)    
Quảng Ngãi 798 22:10 07:47 (ngày +1) 10:07 (ngày +1) 12:03 (ngày +1)
Núi Thành 836   08:30 (ngày +1)    
Tam Kỳ 861 23:18 09:00 (ngày +1) 11:15 (ngày +1) 13:23 (ngày +1)
Trà Kiệu 901   09:38 (ngày +1) 11:53 (ngày +1)  
Đà Nẵng 935 01:01 (ngày +1) 10:40 (ngày +1) 12:58 (ngày +1) 15:11 (ngày +1)
Huế 1038 03:31 (ngày +1) 13:47 (ngày +1) 15:40 (ngày +1) 17:41 (ngày +1)
Đông Hà 1104 05:01 (ngày +1) 15:00 (ngày +1) 16:53 (ngày +1) 18:54 (ngày +1)
Mỹ Trạch 1161   16:03 (ngày +1)    
Mỹ Đức 1175 06:24 (ngày +1)      
Đồng Hới 1204 07:08 (ngày +1) 17:03 (ngày +1) 18:51 (ngày +1) 20:53 (ngày +1)
Minh Lệ 1244 08:15 (ngày +1)      
Đồng Lê 1290 09:12 (ngày +1) 18:43 (ngày +1) 20:31 (ngày +1) 22:33 (ngày +1)
Hương Phố 1339 10:21 (ngày +1) 19:52 (ngày +1) 21:40 (ngày +1) 23:44 (ngày +1)
Yên Trung 1386 11:20 (ngày +1) 20:51 (ngày +1) 22:41 (ngày +1) 00:43 (ngày +2)
Vinh 1407 11:55 (ngày +1) 21:26 (ngày +1) 23:16 (ngày +1) 01:28 (ngày +2)
Chợ Sy 1447 13:07 (ngày +1) 22:30 (ngày +1)    
Minh Khôi 1529 14:40 (ngày +1) 00:23 (ngày +2)    
Thanh Hoá 1551 15:05 (ngày +1) 00:50 (ngày +2) 02:12 (ngày +2) 04:35 (ngày +2)
Bỉm Sơn 1585 15:43 (ngày +1) 01:27 (ngày +2)    
Ninh Bình 1611 16:29 (ngày +1) 02:13 (ngày +2) 03:30 (ngày +2) 05:53 (ngày +2)
Nam Định 1639 17:17 (ngày +1) 02:52 (ngày +2) 04:08 (ngày +2) 06:31 (ngày +2)
Phủ Lý 1670 17:57 (ngày +1) 03:29 (ngày +2) 04:45 (ngày +2) 07:18 (ngày +2)
Hà Nội 1726 19:12 (ngày +1) 04:40 (ngày +2) 05:55 (ngày +2) 08:30 (ngày +2)

Tàu Sài Gòn – Phan Thiết (SPT1/SPT2) – các ngày thứ 6, thứ 7 và chủ nhật 

Tên Ga  SPT1 Tên ga SPT2
Giờ đi Giờ đến Giờ đi Giờ đến
Phan Thiết 13:10 13:10 Sài Gòn 6:45 6:45
Bình Thuận 13:27 13:22 Dĩ An 7:16 7:13
Long Khánh 15:32 15:29 Biên Hòa 7:35 7:28
Biên Hòa 16:42 16:39 Long Khánh 8:37 8:34
Dĩ An 16:58 16:55 Bình Thuận 10:28 10:23
Sài Gòn 17:35 17:35 Phan Thiết 10:40 10:40

Tàu Sài Gòn – Nha Trang (SNT1/SNT2) – các ngày thứ 4 đến chủ nhật 

Tên Ga  SNT1 Tên ga SNT2
Giờ đi Giờ đến Giờ đi Giờ đến
Nha Trang 19:50 19:50 Sài Gòn 20:0 20:0
Tháp Chàm 21:42 21:30 Dĩ An 20:31 20:28
Biên Hòa 3:41 (ngày+1) 3:38(ngày+1) Biên Hòa 20:48 20:43
Dĩ An 3:57(ngày+1) 3:54(ngày+1) Tháp Chàm 3:57(ngày+1) 3:54(ngày+1)
Sài Gòn 4:30(ngày+1) 4:30(ngày+1) Nha Trang 5:40(ngày+1) 5:40(ngày+1)

Tàu Sài Gòn – Đà Nẵng (SE21/SE22) – chạy hàng ngày

Tên Ga  SE21 Tên ga SE22
Giờ đi Giờ đến Giờ đi Giờ đến
Đà Nẵng 8:10 8:10 Sài Gòn 10:35 10:35
Trà Kiệu 8:55 8:52 Dĩ An 11:6 11:3
Tam Kỳ 9:50 9:47 Biên Hòa 11:21 11:18
Núi Thành 10:21 10:18 Long Khánh 12:22 12:19
Quảng Ngãi 11:15 11:10 Bình Thuận 14:13 14:6
Đức Phổ 12:18 12:15 Sông Mao 15:20 15:17
Bồng Sơn 13:13 13:10 Tháp Chàm 16:42 16:39
Diêu Trì 14:58 14:38 Nha Trang 18:29 18:22
La Hai 15:59 15:56 Ninh Hoà 19:15 19:12
Tuy Hoà 17:18 17:15 Giã 19:47 19:44
Giã 18:32 18:29 Tuy Hoà 21:43 21:18
Ninh Hoà 19:18 19:3 La Hai 22:45 22:42
Nha Trang 20:12 20:0 Diêu Trì 0:0 23:45
Tháp Chàm 22:14 22:11 Bồng Sơn 1:33(ngày+1 1:30(ngày+1
Sông Mao 23:40 23:30 Đức Phổ 2:25(ngày+1 2:22(ngày+1
Bình Thuận 1:7 (ngày+1 1:0(ngày+1 Quảng Ngãi 3:25(ngày+1 3:20(ngày+1
Long Khánh 3:7(ngày+1 3:4(ngày+1 Núi Thành 4:8(ngày+1 4:5(ngày+1
Biên Hòa 4:10(ngày+1 4:7(ngày+1 Tam Kỳ 4:38(ngày+1 4:35(ngày+1
Dĩ An 4:26(ngày+1 4:23(ngày+1 Trà Kiệu 5:16(ngày+1 5:13(ngày+1
Sài Gòn 5:0(ngày+1 5:0(ngày+1 Đà Nẵng 6:0(ngày+1 6:0(ngày+1

Chương trình khuyến, giảm giá

Từ nay đến ngày 27/12/2023, Ngành đường sắt cũng áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi giảm đến 30% giá vé đối với các chuyến tàu sau:

  • Tàu SE3/4, SE7/8 (thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội) khi mua vé có cự ly vận chuyển trên 900km
  • Tàu SE21/22 (thành phố Hồ Chí Minh – Đà Nẵng) cự ly vận chuyển trên 600km
  • Tàu SNT1/2 (thành phố Hồ Chí Minh – Nha Trang) có cự ly vận chuyển trên 300km.

Ngoài ra, ngành đường sắt vẫn áp dụng giảm giá cho các đối tượng chính sách xã hội như Mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, người nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật, người cao tuổi, sinh viên, trẻ em, đoàn viên công đoàn, hành khách có thẻ khách hàng.

Đồng thời, hành khách mua vé trước ngày đi từ 5 ngày trở lên được giảm từ 5% đến 30% giá vé (trừ loại chỗ giường nằm khoang 4 tàu SE3, SNT1/2). Riêng tàu SPT1/2 hành khách mua vé chặng Vé tàu Sài Gòn Phan Thiết và mua trước ngày đi tàu từ 10 ngày trở lên được giảm 10% giá vé (trừ loại chỗ giường nằm khoang 4).

Đường sắt Việt Nam tung ra nhiều chương trình giảm giá kích cầu
Đường sắt Việt Nam tung ra nhiều chương trình giảm giá kích cầu

Hành khách mua vé tập thể có số lượng khách từ 5 người trở lên được giảm giá từ 2% đến 14% giá vé. Còn hành khách mua vé khứ hồi được giảm 10% giá vé lượt về. 

Với các đoàn tập thể mua vé số lượng lớn, mua nguyên đoàn tàu, ngành đường sắt sẽ lập tàu riêng với thời gian đi, đến theo yêu cầu và giá cả thỏa thuận.

Liên hệ đặt vé:

Nguồn: Tổng hợp

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)