Vé Tàu từ ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm có giá khoảng 203,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 210Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tuy Hoà đi Tháp Chàm, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0257 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tuy Hoà Tháp Chàm, danh sách các tàu chạy từ Ga Tuy Hoà đi Ga Tháp Chàm và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Ga Tuy Hoà

Để đi qua 210Km đường sắt từ Ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm, tàu chạy hết khoảng 3 Giờ 31 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tuy Hoà đi Tháp Chàm có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SQN1 , SE21 , SE3 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm 

Tên tàu Ga Tuy Hoà Ga Tháp Chàm Tổng thời gian
Tàu SE7 06:18 10:10 3 Giờ 52 phút
Tàu SE5 08:50 12:40 3 Giờ 50 phút
Tàu SE9 15:40 20:07 4 Giờ 27 phút
Tàu SQN1 17:08 21:47 4 Giờ 39 phút
Tàu SE21 18:11 22:17 4 Giờ 6 phút
Tàu SE3 19:12 22:43 3 Giờ 31 phút

Giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 203,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Tuy Hoà tới Tháp Chàm mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

237,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

237,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

233,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

233,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

230,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

215,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

190,000
8 Ghế phụ GP

107,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

137,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

167,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

167,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE7

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

237,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

237,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

237,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

237,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

232,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

232,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

232,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

232,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

230,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

215,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

190,000
12 Ghế phụ GP

107,000
13 Ngồi cứng NC

124,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

167,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

167,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE5

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

233,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

233,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

226,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

226,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

226,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

211,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

188,000
8 Ghế phụ GP

106,000
9 Ngồi cứng NC

122,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

165,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

165,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE9

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SQN1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

263,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

263,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

238,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

238,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

237,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

218,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

192,000
8 Ghế phụ GP

68,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

126,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

158,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

158,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SQN1

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

289,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

289,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

253,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

253,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

249,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

229,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

195,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

160,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

184,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

190,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

190,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

184,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE21

Bảng giá Vé Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

306,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

306,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

283,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

283,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

279,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

248,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

231,000
8 Ghế phụ GP

142,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

203,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

203,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm của tàu SE3

Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Phú Yên, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Tháp Chàm hoặc qua điện thoại 0257 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tuy Hoà, ga đến: Tháp Chàm và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tuy Hoà Đến Ga Tháp Chàm.

Sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tuy Hoà Tháp Chàm của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Đại lý bán vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tuy Hoà hoặc ra Ga Tuy Hoà mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0257 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0257 7 305 305

Vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Liên hệ đặt ve tau Tuy Hoà Tháp Chàm trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tuy Hoà Tháp Chàm

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)