Vé Tàu từ ga Hà Nội đi Nam Định

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Hà Nội đi Nam Định có giá khoảng 65,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 87Km với tần suất 8 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Hà Nội đi Nam Định, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Hà Nội đi Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Ga Hà Nội đi Ga Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Hà Nội Nam Định

Ga Hà Nội

Để đi qua 87Km đường sắt từ Ga Hà Nội đi Nam Định, tàu chạy hết khoảng 1 Giờ 37 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Hà Nội đi Nam Định có số hiệu: SE7 , SE5 , SE35 , SE9 , SE3 , SE19 , SE1 , NA1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Hà Nội đi Nam Định 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 07:39 1 Giờ 39 phút
Tàu SE5 09:00 10:42 1 Giờ 42 phút
Tàu SE35 13:10 15:01 1 Giờ 51 phút
Tàu SE9 14:30 16:24 1 Giờ 54 phút
Tàu SE3 19:30 21:10 1 Giờ 40 phút
Tàu SE19 20:10 21:47 1 Giờ 37 phút
Tàu SE1 22:20 23:56 1 Giờ 36 phút
Tàu NA1 22:45 00:22 1 Giờ 37 phút

Giá vé tàu từ ga Hà Nội đi Nam Định

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 65,000 đồng Với 8 chuyến tàu chạy từ Hà Nội tới Nam Định mỗi ngày.

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

195,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

195,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

184,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

184,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

182,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

171,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

153,000
8 Ghế phụ GP

56,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

105,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

126,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

126,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE7

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

195,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

195,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

195,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

195,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

183,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

183,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

183,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

183,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

182,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

171,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

153,000
12 Ghế phụ GP

56,000
13 Ngồi cứng NC

67,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

126,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

126,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE5

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE35

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

170,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

183,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

183,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

170,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

170,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

183,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

183,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

170,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

166,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

161,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

144,000
12 Ghế phụ GP

62,000
13 Ngồi mềm điều hòa NML

130,000
14 Ngồi mềm điều hòa NMLV

130,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE35

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

192,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

192,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

179,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

179,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

179,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

168,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

150,000
8 Ghế phụ GP

54,000
9 Ngồi cứng NC

65,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

124,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

124,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE9

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

159,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

159,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

148,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

148,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

147,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

134,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

126,000
8 Ghế phụ GP

56,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

114,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

114,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE3

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

155,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

165,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

165,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

155,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

145,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

155,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

155,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

145,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

405,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

145,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

135,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

120,000
13 Ghế phụ GP

46,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

120,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

120,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE19

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

159,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

159,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

159,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

159,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

147,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

147,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

147,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

147,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

386,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

147,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

134,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

126,000
13 Ghế phụ GP

56,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

114,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

114,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE1

Bảng giá Vé Hà Nội Nam Định của tàu NA1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

130,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

139,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

139,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

130,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

125,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

133,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

133,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

125,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

120,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

128,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

115,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

122,000
13 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

105,000
14 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

111,000
15 Ghế phụ GP

42,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML

65,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

65,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu NA1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Nam Định

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Nội, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Hà Nội đi Nam Định hoặc qua điện thoại 02473 053 053 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Nam Định.

Sau khi đặt vé tàu Hà Nội Nam Định online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hà Nội Nam Định

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Hà Nội Nam Định qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Hà Nội Nam Định. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Hà Nội Nam Định của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hà Nội Nam Định

Đại lý bán vé tàu Hà Nội Nam Định

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 02473 053 053 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hà Nội Nam Định toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 02473 053 053

Vé tàu Hà Nội Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Hà Nội Nam Định trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Hà Nội Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Hà Nội Nam Định

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)