Vé Tàu từ ga Vinh đi Phủ Lý

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Vinh đi Phủ Lý có giá khoảng 231,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 263Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Vinh đi Phủ Lý, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0238 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Vinh đi Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Vinh Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Ga Vinh đi Ga Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Vinh Phủ Lý

Ga Vinh

Để đi qua 263Km đường sắt từ Ga Vinh đi Phủ Lý, tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 41 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Vinh đi Phủ Lý có số hiệu: SE20 , SE8 , SE6 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Vinh đi Phủ Lý 

Tên tàu Ga Vinh Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE20 05:41 10:47 5 Giờ 6 phút
Tàu SE8 09:28 14:21 4 Giờ 53 phút
Tàu SE6 12:51 18:01 5 Giờ 10 phút
Tàu SE4 22:47 03:41 4 Giờ 54 phút
Tàu SE2 23:42 04:23 4 Giờ 41 phút

Giá vé tàu từ ga Vinh đi Phủ Lý

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 231,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Vinh tới Phủ Lý mỗi ngày.

Bảng giá Vé Vinh Phủ Lý của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

305,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

335,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

335,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

305,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

290,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

315,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

315,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

290,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

817,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

275,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

260,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

230,000
13 Ghế phụ GP

132,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

215,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

225,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

225,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

215,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE20

Bảng giá Vé Vinh Phủ Lý của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

384,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

384,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

362,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

362,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

357,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

325,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

282,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

191,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

239,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

239,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE8

Bảng giá Vé Vinh Phủ Lý của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

384,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

384,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

384,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

384,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

362,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

362,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

362,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

362,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

357,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

325,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

282,000
12 Ghế phụ GP

146,000
13 Ngồi cứng NC

172,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

239,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

239,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE6

Bảng giá Vé Vinh Phủ Lý của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

379,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

379,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

353,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

353,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

345,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

316,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

277,000
8 Ghế phụ GP

166,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

237,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

237,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE4

Bảng giá Vé Vinh Phủ Lý của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

379,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

379,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

379,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

379,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

350,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

350,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

350,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

350,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

728,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

345,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

316,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

277,000
13 Ghế phụ GP

166,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

231,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

237,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

237,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

231,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Phủ Lý

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nghệ An, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Vinh Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Vinh đi Phủ Lý hoặc qua điện thoại 0238 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Vinh, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Vinh Đến Ga Phủ Lý.

Sau khi đặt vé tàu Vinh Phủ Lý online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Vinh Phủ Lý

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Vinh Phủ Lý qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Vinh Phủ Lý. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Vinh Phủ Lý của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Vinh Phủ Lý

Đại lý bán vé tàu Vinh Phủ Lý

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Vinh hoặc ra Ga Vinh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0238 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Vinh Phủ Lý toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0238 7 305 305

Vé tàu Vinh Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Vinh Phủ Lý trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Vinh Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Vinh Phủ Lý

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)