Vé Tàu từ ga Tuy Hoà đi Hà Nội

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tuy Hoà đi Hà Nội có giá khoảng 856,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 1,198Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tuy Hoà đi Hà Nội, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0257 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tuy Hoà Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Ga Tuy Hoà đi Ga Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Ga Tuy Hoà

Để đi qua 1,198Km đường sắt từ Ga Tuy Hoà đi Hà Nội, tàu chạy hết khoảng 24 Giờ 35 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tuy Hoà đi Hà Nội có số hiệu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8 , SE6 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tuy Hoà đi Hà Nội 

Tên tàu Ga Tuy Hoà Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SE10 01:57 03:55 25 Giờ 58 phút
Tàu SE4 05:21 04:50 23 Giờ 29 phút
Tàu SE2 06:51 05:30 22 Giờ 39 phút
Tàu SE8 15:37 15:30 23 Giờ 53 phút
Tàu SE6 18:37 19:12 24 Giờ 35 phút

Giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Hà Nội

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 856,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Tuy Hoà tới Hà Nội mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,302,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,337,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,193,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,228,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,195,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,100,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

978,000
8 Ngồi cứng NC

558,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

640,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

830,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

840,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE10

Bảng giá Vé Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,410,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,445,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,288,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,323,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,270,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,108,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

1,026,000
8 Ghế phụ GP

612,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

962,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

972,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE4

Bảng giá Vé Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,410,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,445,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,269,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,304,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,820,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

1,270,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

1,108,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

1,026,000
9 Ghế phụ GP

612,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

962,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

972,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE2

Bảng giá Vé Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,328,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,363,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,236,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,271,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,220,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,121,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

997,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

653,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

846,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

856,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE8

Bảng giá Vé Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,328,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,328,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,363,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,363,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,229,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,229,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,264,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,264,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,220,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,121,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

997,000
12 Ghế phụ GP

461,000
13 Ngồi cứng NC

569,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

846,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

856,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hà Nội của tàu SE6

Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Phú Yên, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tuy Hoà Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Hà Nội hoặc qua điện thoại 0257 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tuy Hoà, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tuy Hoà Đến Ga Hà Nội.

Sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Hà Nội online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Hà Nội qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tuy Hoà Hà Nội. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tuy Hoà Hà Nội của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Đại lý bán vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tuy Hoà hoặc ra Ga Tuy Hoà mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0257 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tuy Hoà Hà Nội toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0257 7 305 305

Vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Liên hệ đặt ve tau Tuy Hoà Hà Nội trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tuy Hoà Hà Nội giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tuy Hoà Hà Nội

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)