Vé Tàu từ ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng có giá khoảng 336,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 407Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0257 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tuy Hoà Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Tuy Hoà đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Ga Tuy Hoà

Để đi qua 407Km đường sắt từ Ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 48 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng có số hiệu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Tuy Hoà Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE10 01:57 09:48 7 Giờ 51 phút
Tàu SE4 05:21 12:29 7 Giờ 8 phút
Tàu SE2 06:51 13:35 6 Giờ 44 phút
Tàu SE8 15:37 22:49 7 Giờ 12 phút
Tàu SE6 18:37 02:08 7 Giờ 31 phút
Tàu SE22 22:27 06:15 7 Giờ 48 phút

Giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 336,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Tuy Hoà tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

597,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

627,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

549,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

579,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

550,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

509,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

443,000
8 Ngồi cứng NC

237,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

269,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

343,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

353,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE10

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

546,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

576,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

501,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

531,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

494,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

435,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

405,000
8 Ghế phụ GP

231,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

352,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

362,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE4

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

563,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

593,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

510,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

540,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,066,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

510,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

449,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

418,000
9 Ghế phụ GP

238,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

362,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

372,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE2

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

608,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

638,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

568,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

598,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

561,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

518,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

451,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

274,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

350,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

360,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE8

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

608,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

608,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

638,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

638,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

565,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

565,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

595,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

595,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

561,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

518,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

451,000
12 Ghế phụ GP

209,000
13 Ngồi cứng NC

241,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

350,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

360,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE6

Bảng giá Vé Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

565,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

595,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

490,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

520,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

483,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

420,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

350,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

278,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

326,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

339,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

349,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

336,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE22

Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Phú Yên, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0257 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tuy Hoà, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tuy Hoà Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tuy Hoà Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tuy Hoà hoặc ra Ga Tuy Hoà mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0257 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0257 7 305 305

Vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Tuy Hoà Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)