Vé Tàu từ ga Huế đi Yên Trung

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Yên Trung có giá khoảng 285,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 348Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Yên Trung, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Yên Trung.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Yên Trung, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Yên Trung và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Yên Trung

Ga Huế

Để đi qua 348Km đường sắt từ Ga Huế đi Yên Trung, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 37 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Yên Trung có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE20 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Yên Trung 

Tên tàu Ga Huế Ga Yên Trung Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 08:54 7 Giờ 15 phút
Tàu SE6 05:00 12:16 7 Giờ 16 phút
Tàu SE10 13:05 20:08 7 Giờ 3 phút
Tàu SE4 15:31 22:16 6 Giờ 45 phút
Tàu SE20 21:31 05:08 7 Giờ 37 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Yên Trung

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 285,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Huế tới Yên Trung mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Yên Trung của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

483,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

513,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

451,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

481,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

446,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

412,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

359,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

231,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

280,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Yên Trung của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Yên Trung của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

483,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

483,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

513,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

513,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

449,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

449,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

479,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

479,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

446,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

412,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

359,000
12 Ghế phụ GP

172,000
13 Ngồi cứng NC

205,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

280,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Yên Trung của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Yên Trung của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

474,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

504,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

437,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

467,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

437,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

405,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

353,000
8 Ngồi cứng NC

202,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

227,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

275,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

285,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Yên Trung của tàu SE10

Bảng giá Vé Huế Yên Trung của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

498,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

528,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

458,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

488,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

451,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

398,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

370,000
8 Ghế phụ GP

218,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

316,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

326,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Yên Trung của tàu SE4

Bảng giá Vé Huế Yên Trung của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

410,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

450,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

480,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

440,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

390,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

425,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

455,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

420,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

870,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

370,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

350,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

295,000
13 Ghế phụ GP

168,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

275,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

285,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

295,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

285,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Yên Trung của tàu SE20

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Yên Trung

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Yên Trung online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Yên Trung hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Yên Trung và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Yên Trung.

Sau khi đặt vé tàu Huế Yên Trung online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Yên Trung

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Yên Trung qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Yên Trung. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Yên Trung của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Yên Trung

Đại lý bán vé tàu Huế Yên Trung

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Yên Trung toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Yên Trung

Liên hệ đặt ve tau Huế Yên Trung trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Yên Trung giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Yên Trung

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)