Vé Tàu từ ga Huế đi Vinh

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Vinh có giá khoảng 315,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 369Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Vinh, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Vinh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Vinh, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Vinh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Vinh

Ga Huế

Để đi qua 369Km đường sắt từ Ga Huế đi Vinh, tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 3 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Vinh có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 , SE20 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Vinh 

Tên tàu Ga Huế Ga Vinh Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 09:21 7 Giờ 42 phút
Tàu SE6 05:00 12:44 7 Giờ 44 phút
Tàu SE10 13:05 20:34 7 Giờ 29 phút
Tàu SE4 15:31 22:42 7 Giờ 11 phút
Tàu SE2 16:26 23:35 7 Giờ 9 phút
Tàu SE20 21:31 05:34 8 Giờ 3 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Vinh

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 315,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Vinh mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

510,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

540,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

476,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

506,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

471,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

435,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

379,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

232,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

295,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

305,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

510,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

510,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

540,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

540,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

474,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

474,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

504,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

504,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

471,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

435,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

379,000
12 Ghế phụ GP

180,000
13 Ngồi cứng NC

215,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

295,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

305,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

500,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

530,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

461,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

491,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

462,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

427,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

372,000
8 Ngồi cứng NC

212,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

238,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

290,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

300,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE10

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

531,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

561,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

488,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

518,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

482,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

424,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

395,000
8 Ghế phụ GP

230,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

333,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

343,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE4

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

531,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

531,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

561,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

561,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

481,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

481,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

511,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

511,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,003,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

482,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

424,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

395,000
13 Ghế phụ GP

230,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

333,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

343,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE2

Bảng giá Vé Huế Vinh của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

460,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

500,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

530,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

490,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

430,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

470,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

500,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

460,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

970,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

410,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

385,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

325,000
13 Ghế phụ GP

184,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

305,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

315,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

325,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

315,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Vinh của tàu SE20

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Vinh

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Vinh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Vinh hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Vinh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Vinh.

Sau khi đặt vé tàu Huế Vinh online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Vinh

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Vinh qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Vinh. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Vinh của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Vinh

Đại lý bán vé tàu Huế Vinh

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Vinh toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Vinh

Liên hệ đặt ve tau Huế Vinh trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Vinh giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Vinh

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)