Vé Tàu từ ga Hà Nội đi Huế

4.3/5 - (95) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Hà Nội đi Huế có giá khoảng 594,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 688Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Hà Nội đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Hà Nội đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Hà Nội đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Hà Nội Huế

Ga Hà Nội

Để đi qua 688Km đường sắt từ Ga Hà Nội đi Huế, tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 32 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Hà Nội đi Huế có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE19 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Hà Nội đi Huế 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 19:46 13 Giờ 46 phút
Tàu SE5 09:00 22:21 13 Giờ 21 phút
Tàu SE9 14:30 04:39 14 Giờ 9 phút
Tàu SE3 19:30 08:30 13 Giờ 0 phút
Tàu SE19 20:10 09:26 13 Giờ 16 phút
Tàu SE1 22:20 10:52 12 Giờ 32 phút

Giá vé tàu từ ga Hà Nội đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 594,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Hà Nội tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

960,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

862,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

897,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

851,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

786,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

681,000
8 Ghế phụ GP

292,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

407,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

525,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

535,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE7

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

925,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

960,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

960,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

858,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

858,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

893,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

893,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

851,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

786,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

681,000
12 Ghế phụ GP

292,000
13 Ngồi cứng NC

357,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

525,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

535,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE5

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

907,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

942,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

834,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

869,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

835,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

770,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

668,000
8 Ghế phụ GP

286,000
9 Ngồi cứng NC

350,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

515,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

525,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE9

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,056,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,091,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

994,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,029,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

981,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

860,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

799,000
8 Ghế phụ GP

383,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

595,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

605,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE3

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

890,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

950,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

985,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

925,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

815,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

870,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

905,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

850,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,840,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

795,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

745,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

625,000
13 Ghế phụ GP

278,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

590,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

600,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE19

Bảng giá Vé Hà Nội Huế của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,036,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,036,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,071,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,071,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

962,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

962,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

997,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

997,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,073,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

962,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

844,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

784,000
13 Ghế phụ GP

376,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

584,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

594,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hà Nội Huế của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Nội, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Hà Nội đi Huế hoặc qua điện thoại 02473 053 053 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Hà Nội Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hà Nội Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Hà Nội Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Hà Nội Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Hà Nội Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hà Nội Huế

Đại lý bán vé tàu Hà Nội Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 02473 053 053 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hà Nội Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 02473 053 053

Vé tàu Hà Nội Huế

Liên hệ đặt ve tau Hà Nội Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Hà Nội Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Hà Nội Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)