Vé Tàu từ ga Đồng Lê đi Hà Nội

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đồng Lê đi Hà Nội có giá khoảng 398,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 436Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đồng Lê đi Hà Nội, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0232 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đồng Lê đi Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đồng Lê Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Ga Đồng Lê đi Ga Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Ga Đồng Lê

Để đi qua 436Km đường sắt từ Ga Đồng Lê đi Hà Nội, tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 14 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đồng Lê đi Hà Nội có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đồng Lê đi Hà Nội 

Tên tàu Ga Đồng Lê Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SE8 06:55 15:30 8 Giờ 35 phút
Tàu SE6 10:18 19:12 8 Giờ 54 phút
Tàu SE10 18:09 03:55 9 Giờ 46 phút
Tàu SE4 20:18 04:50 8 Giờ 32 phút
Tàu SE2 21:16 05:30 8 Giờ 14 phút

Giá vé tàu từ ga Đồng Lê đi Hà Nội

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 398,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Đồng Lê tới Hà Nội mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đồng Lê Hà Nội của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

633,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

663,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

591,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

621,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

583,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

539,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

469,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

284,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

363,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

373,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Lê Hà Nội của tàu SE8

Bảng giá Vé Đồng Lê Hà Nội của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

627,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

627,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

657,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

657,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

583,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

583,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

613,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

613,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

578,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

534,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

464,000
12 Ghế phụ GP

214,000
13 Ngồi cứng NC

248,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

360,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

370,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Lê Hà Nội của tàu SE6

Bảng giá Vé Đồng Lê Hà Nội của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

615,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

645,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

566,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

596,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

567,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

524,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

456,000
8 Ngồi cứng NC

244,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

277,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

353,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

363,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Lê Hà Nội của tàu SE10

Bảng giá Vé Đồng Lê Hà Nội của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

648,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

678,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

595,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

625,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

587,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

516,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

480,000
8 Ghế phụ GP

254,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

388,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

398,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Lê Hà Nội của tàu SE4

Bảng giá Vé Đồng Lê Hà Nội của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

648,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

648,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

678,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

678,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

586,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

586,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

616,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

616,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,236,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

587,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

516,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

480,000
13 Ghế phụ GP

254,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

388,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

398,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Lê Hà Nội của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Bình, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đồng Lê Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đồng Lê đi Hà Nội hoặc qua điện thoại 0232 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đồng Lê, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đồng Lê Đến Ga Hà Nội.

Sau khi đặt vé tàu Đồng Lê Hà Nội online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đồng Lê Hà Nội qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đồng Lê Hà Nội. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đồng Lê Hà Nội của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Đại lý bán vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đồng Lê hoặc ra Ga Đồng Lê mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0232 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đồng Lê Hà Nội toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0232 7 305 305

Vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Liên hệ đặt ve tau Đồng Lê Hà Nội trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đồng Lê Hà Nội giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đồng Lê Hà Nội

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)