Vé Tàu từ ga Đồng Hới đi Hương Phố

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đồng Hới đi Hương Phố có giá khoảng 151,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 135Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đồng Hới đi Hương Phố, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0232 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đồng Hới đi Hương Phố.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đồng Hới Hương Phố, danh sách các tàu chạy từ Ga Đồng Hới đi Ga Hương Phố và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Ga Đồng Hới

Để đi qua 135Km đường sắt từ Ga Đồng Hới đi Hương Phố, tàu chạy hết khoảng 2 Giờ 36 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đồng Hới đi Hương Phố có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đồng Hới đi Hương Phố 

Tên tàu Ga Đồng Hới Ga Hương Phố Tổng thời gian
Tàu SE8 04:55 07:57 3 Giờ 2 phút
Tàu SE6 08:42 11:20 2 Giờ 38 phút
Tàu SE10 16:25 19:11 2 Giờ 46 phút
Tàu SE4 18:40 21:20 2 Giờ 40 phút
Tàu SE2 19:40 22:16 2 Giờ 36 phút

Giá vé tàu từ ga Đồng Hới đi Hương Phố

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 151,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Đồng Hới tới Hương Phố mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đồng Hới Hương Phố của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

225,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

225,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

212,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

212,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

210,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

196,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

175,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

118,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

142,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

142,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Hương Phố của tàu SE8

Bảng giá Vé Đồng Hới Hương Phố của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

225,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

225,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

225,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

225,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

211,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

211,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

211,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

211,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

210,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

196,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

175,000
12 Ghế phụ GP

64,000
13 Ngồi cứng NC

107,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

142,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

142,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Hương Phố của tàu SE6

Bảng giá Vé Đồng Hới Hương Phố của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

221,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

221,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

206,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

206,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

206,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

193,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

172,000
8 Ngồi cứng NC

106,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

116,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

140,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

140,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Hương Phố của tàu SE10

Bảng giá Vé Đồng Hới Hương Phố của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

227,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

227,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

211,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

211,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

209,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

187,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

177,000
8 Ghế phụ GP

110,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

151,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

151,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Hương Phố của tàu SE4

Bảng giá Vé Đồng Hới Hương Phố của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

227,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

227,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

227,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

227,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

209,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

209,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

209,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

209,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

498,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

209,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

187,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

177,000
13 Ghế phụ GP

110,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

151,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

151,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Hương Phố của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Bình, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đồng Hới Hương Phố online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đồng Hới đi Hương Phố hoặc qua điện thoại 0232 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đồng Hới, ga đến: Hương Phố và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đồng Hới Đến Ga Hương Phố.

Sau khi đặt vé tàu Đồng Hới Hương Phố online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đồng Hới Hương Phố qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đồng Hới Hương Phố. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đồng Hới Hương Phố của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Đại lý bán vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đồng Hới hoặc ra Ga Đồng Hới mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0232 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đồng Hới Hương Phố toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0232 7 305 305

Vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Liên hệ đặt ve tau Đồng Hới Hương Phố trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đồng Hới Hương Phố giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đồng Hới Hương Phố

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)