Vé Tàu từ ga Thanh Hoá đi Phủ Lý

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Thanh Hoá đi Phủ Lý có giá khoảng 141,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 119Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Thanh Hoá đi Phủ Lý, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0237 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Thanh Hoá đi Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Thanh Hoá Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Ga Thanh Hoá đi Ga Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Ga Thanh Hoá

Để đi qua 119Km đường sắt từ Ga Thanh Hoá đi Phủ Lý, tàu chạy hết khoảng 2 Giờ 26 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Thanh Hoá đi Phủ Lý có số hiệu: SE4 , SE2 , SE20 , SE8 , SE6 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Thanh Hoá đi Phủ Lý 

Tên tàu Ga Thanh Hoá Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE4 01:28 03:41 2 Giờ 13 phút
Tàu SE2 02:17 04:23 2 Giờ 6 phút
Tàu SE20 08:01 10:47 2 Giờ 46 phút
Tàu SE8 11:56 14:21 2 Giờ 25 phút
Tàu SE6 15:35 18:01 2 Giờ 26 phút

Giá vé tàu từ ga Thanh Hoá đi Phủ Lý

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 141,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Thanh Hoá tới Phủ Lý mỗi ngày.

Bảng giá Vé Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

223,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

223,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

207,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

207,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

205,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

184,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

173,000
8 Ghế phụ GP

104,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

143,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

143,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE4

Bảng giá Vé Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

223,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

223,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

223,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

223,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

205,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

205,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

205,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

205,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

579,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

205,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

184,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

173,000
13 Ghế phụ GP

104,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

136,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

143,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

143,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

136,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE2

Bảng giá Vé Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

165,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

180,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

180,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

165,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

160,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

170,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

170,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

160,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

443,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

150,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

145,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

125,000
13 Ghế phụ GP

54,000
14 Ngồi cứng điều hòa NCL

100,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

125,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

125,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE20

Bảng giá Vé Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

223,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

223,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

210,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

210,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

208,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

194,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

173,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

117,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

141,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

141,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE8

Bảng giá Vé Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

223,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

223,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

223,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

223,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

209,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

209,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

209,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

209,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

208,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

194,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

173,000
12 Ghế phụ GP

64,000
13 Ngồi cứng NC

107,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

141,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

141,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý của tàu SE6

Hướng dẫn đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Thanh Hoá, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Thanh Hoá đi Phủ Lý hoặc qua điện thoại 0237 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Thanh Hoá, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Thanh Hoá Đến Ga Phủ Lý.

Sau khi đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Thanh Hoá Phủ Lý của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Đại lý bán vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Thanh Hoá hoặc ra Ga Thanh Hoá mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0237 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0237 7 305 305

Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Thanh Hoá Phủ Lý trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)