Vé Tàu từ ga Tam Kỳ đi Sài Gòn

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tam Kỳ đi Sài Gòn có giá khoảng 636,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 861Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tam Kỳ đi Sài Gòn, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Sài Gòn.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Sài Gòn, danh sách các tàu chạy từ Ga Tam Kỳ đi Ga Sài Gòn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Ga Tam Kỳ

Để đi qua 861Km đường sắt từ Ga Tam Kỳ đi Sài Gòn, tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 49 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Sài Gòn có số hiệu: SE7 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tam Kỳ đi Sài Gòn 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Sài Gòn Tổng thời gian
Tàu SE7 00:04 16:10 16 Giờ 6 phút
Tàu SE9 09:11 02:47 17 Giờ 36 phút
Tàu SE21 11:37 05:20 17 Giờ 43 phút
Tàu SE3 13:17 04:45 15 Giờ 28 phút
Tàu SE1 14:56 05:45 14 Giờ 49 phút

Giá vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Sài Gòn

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 636,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Tam Kỳ tới Sài Gòn mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

890,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

925,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

830,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

865,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

819,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

756,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

656,000
8 Ghế phụ GP

309,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

433,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

558,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

568,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE7

Bảng giá Vé Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

872,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

907,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

802,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

837,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

804,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

742,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

643,000
8 Ghế phụ GP

304,000
9 Ngồi cứng NC

372,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

548,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

558,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE9

Bảng giá Vé Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

995,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,000,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

860,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

895,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

847,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

735,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

608,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

476,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

562,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

585,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

595,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

572,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE21

Bảng giá Vé Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,017,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,022,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

931,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

966,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

918,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

806,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

748,000
8 Ghế phụ GP

402,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

626,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

636,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE3

Bảng giá Vé Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,006,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,011,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

909,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

944,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,952,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

909,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

797,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

740,000
9 Ghế phụ GP

402,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

626,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

636,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Sài Gòn hoặc qua điện thoại 0235 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Sài Gòn và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Sài Gòn.

Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tam Kỳ Sài Gòn của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0235 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0235 7 305 305

Vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Sài Gòn trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tam Kỳ Sài Gòn

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)