Vé Tàu từ ga Ninh Bình đi Đà Nẵng

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Ninh Bình đi Đà Nẵng có giá khoảng 590,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 676Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Ninh Bình đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0229 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Ninh Bình đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Ninh Bình Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Ninh Bình đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Ga Ninh Bình

Để đi qua 676Km đường sắt từ Ga Ninh Bình đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 55 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Ninh Bình đi Đà Nẵng có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE19 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Ninh Bình đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Ninh Bình Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE7 08:17 22:21 14 Giờ 4 phút
Tàu SE5 11:20 01:06 13 Giờ 46 phút
Tàu SE9 17:16 07:35 14 Giờ 19 phút
Tàu SE3 21:47 11:05 13 Giờ 18 phút
Tàu SE19 22:25 12:20 13 Giờ 55 phút

Giá vé tàu từ ga Ninh Bình đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 590,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Ninh Bình tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

911,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

946,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

849,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

884,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

838,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

774,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

671,000
8 Ghế phụ GP

287,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

401,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

517,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

527,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE7

Bảng giá Vé Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

864,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

864,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

899,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

899,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

802,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

802,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

837,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

837,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

796,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

734,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

637,000
12 Ghế phụ GP

274,000
13 Ngồi cứng NC

335,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

491,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

501,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE5

Bảng giá Vé Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

848,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

883,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

779,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

814,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

780,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

720,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

625,000
8 Ghế phụ GP

268,000
9 Ngồi cứng NC

328,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

482,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

492,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE9

Bảng giá Vé Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

951,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

986,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

871,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

906,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

859,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

754,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

700,000
8 Ghế phụ GP

377,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

586,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

596,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE3

Bảng giá Vé Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

820,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

875,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

910,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

855,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

750,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

800,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

835,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

785,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,690,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

730,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

690,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

575,000
13 Ghế phụ GP

274,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

580,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

590,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng của tàu SE19

Hướng dẫn đặt vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Ninh Bình, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Ninh Bình đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0229 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Ninh Bình, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Ninh Bình Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Ninh Bình Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Ninh Bình hoặc ra Ga Ninh Bình mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0229 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0229 7 305 305

Vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Ninh Bình Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Ninh Bình Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)