Vé Tàu từ ga Nha Trang đi Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Nha Trang đi Huế có giá khoảng 519,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 627Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Nha Trang đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Nha Trang đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Nha Trang Huế

Ga Nha Trang

Để đi qua 627Km đường sắt từ Ga Nha Trang đi Huế, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 7 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Nha Trang đi Huế có số hiệu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Nha Trang đi Huế 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 15:26 12 Giờ 5 phút
Tàu SE2 04:54 16:19 11 Giờ 25 phút
Tàu SE8 13:33 01:34 12 Giờ 1 phút
Tàu SE6 16:23 04:52 12 Giờ 29 phút
Tàu SE22 20:04 10:10 14 Giờ 6 phút
Tàu SE10 23:51 12:58 13 Giờ 7 phút

Giá vé tàu từ ga Nha Trang đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 519,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Nha Trang tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

747,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

777,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

685,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

715,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

676,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

594,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

552,000
8 Ghế phụ GP

326,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

504,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

514,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE4

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

806,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

836,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

728,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

758,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,552,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

729,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

639,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

594,000
9 Ghế phụ GP

350,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

543,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

553,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE2

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

914,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

944,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

852,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

882,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

841,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

776,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

673,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

403,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE8

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

940,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

940,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

970,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

970,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

872,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

872,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

902,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

902,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

865,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

798,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

692,000
12 Ghế phụ GP

296,000
13 Ngồi cứng NC

362,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

533,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

543,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE6

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

934,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

964,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

808,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

838,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

796,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

690,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

572,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

406,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

479,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

498,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

508,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

489,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE22

Bảng giá Vé Nha Trang Huế của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

896,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

926,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

824,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

854,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

825,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

761,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

660,000
8 Ngồi cứng NC

346,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

395,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

509,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

519,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE10

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Khánh Hòa, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Huế hoặc qua điện thoại 0258 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Nha Trang Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Nha Trang Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Nha Trang Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Huế

Đại lý bán vé tàu Nha Trang Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0258 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0258 7 305 305

Vé tàu Nha Trang Huế

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Nha Trang Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Nha Trang Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)