Vé Tàu từ ga Nha Trang đi Đà Nẵng

4.5/5 - (89) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Nha Trang đi Đà Nẵng có giá khoảng 488,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 524Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Nha Trang đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Nha Trang đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Ga Nha Trang

Để đi qua 524Km đường sắt từ Ga Nha Trang đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 57 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Nha Trang đi Đà Nẵng có số hiệu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Nha Trang đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 12:29 9 Giờ 8 phút
Tàu SE2 04:54 13:35 8 Giờ 41 phút
Tàu SE8 13:33 22:49 9 Giờ 16 phút
Tàu SE6 16:23 02:08 9 Giờ 45 phút
Tàu SE22 20:04 06:15 10 Giờ 11 phút
Tàu SE10 23:51 09:48 9 Giờ 57 phút

Giá vé tàu từ ga Nha Trang đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 488,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Nha Trang tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

740,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

770,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

678,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

708,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

668,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

588,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

546,000
8 Ghế phụ GP

292,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

449,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

459,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE4

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

762,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

792,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

689,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

719,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,465,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

689,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

606,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

563,000
9 Ghế phụ GP

300,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

463,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

473,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE2

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

898,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

928,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

837,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

867,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

827,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

763,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

662,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

379,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

487,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

497,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE8

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

867,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

867,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

897,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

897,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

804,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

804,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

834,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

834,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

798,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

737,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

639,000
12 Ghế phụ GP

263,000
13 Ngồi cứng NC

321,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

471,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

481,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE6

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

876,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

906,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

757,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

787,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

746,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

647,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

537,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

369,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

435,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

452,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

462,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

445,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE22

Bảng giá Vé Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

881,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

911,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

810,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

840,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

811,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

748,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

650,000
8 Ngồi cứng NC

326,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

372,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

478,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

488,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng của tàu SE10

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Khánh Hòa, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Nha Trang đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0258 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Nha Trang Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0258 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0258 7 305 305

Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Nha Trang Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)