Vé Tàu từ ga Nam Định đi Phủ Lý

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Nam Định đi Phủ Lý có giá khoảng 42,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 31Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Nam Định đi Phủ Lý, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0228 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Nam Định đi Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nam Định Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Ga Nam Định đi Ga Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Nam Định Phủ Lý

Ga Nam Định

Để đi qua 31Km đường sắt từ Ga Nam Định đi Phủ Lý, tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 34 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Nam Định đi Phủ Lý có số hiệu: SE4 , SE2 , SE20 , SE8 , SE6 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Nam Định đi Phủ Lý 

Tên tàu Ga Nam Định Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE4 03:07 03:41 0 Giờ 34 phút
Tàu SE2 03:52 04:23 0 Giờ 31 phút
Tàu SE20 10:05 10:47 0 Giờ 42 phút
Tàu SE8 13:47 14:21 0 Giờ 34 phút
Tàu SE6 17:27 18:01 0 Giờ 34 phút

Giá vé tàu từ ga Nam Định đi Phủ Lý

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 42,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Nam Định tới Phủ Lý mỗi ngày.

Bảng giá Vé Nam Định Phủ Lý của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

58,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

58,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

54,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

54,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

53,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

47,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

45,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Phủ Lý của tàu SE4

Bảng giá Vé Nam Định Phủ Lý của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

58,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

58,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

58,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

58,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

53,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

53,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

53,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

53,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

184,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

53,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

47,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

45,000
13 Ghế phụ GP

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Phủ Lý của tàu SE2

Bảng giá Vé Nam Định Phủ Lý của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

45,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

50,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

50,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

45,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

40,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

45,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

45,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

40,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

153,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

40,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

40,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
13 Ghế phụ GP

40,000
14 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Phủ Lý của tàu SE20

Bảng giá Vé Nam Định Phủ Lý của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

68,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

68,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

64,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

64,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

63,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

59,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

52,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

42,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

42,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Phủ Lý của tàu SE8

Bảng giá Vé Nam Định Phủ Lý của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

68,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

68,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

68,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

68,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

64,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

64,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

64,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

64,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

63,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

59,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

52,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi cứng NC

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

42,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

42,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Phủ Lý của tàu SE6

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Phủ Lý

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nam Định, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nam Định Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Nam Định đi Phủ Lý hoặc qua điện thoại 0228 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nam Định, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nam Định Đến Ga Phủ Lý.

Sau khi đặt vé tàu Nam Định Phủ Lý online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nam Định Phủ Lý

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Nam Định Phủ Lý qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Nam Định Phủ Lý. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Nam Định Phủ Lý của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nam Định Phủ Lý

Đại lý bán vé tàu Nam Định Phủ Lý

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nam Định hoặc ra Ga Nam Định mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0228 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nam Định Phủ Lý toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0228 7 305 305

Vé tàu Nam Định Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Nam Định Phủ Lý trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Nam Định Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Nam Định Phủ Lý

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)