Vé Tàu từ ga Long Khánh đi Huế

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Long Khánh đi Huế có giá khoảng 704,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 961Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Long Khánh đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Long Khánh đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Long Khánh Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Long Khánh đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Long Khánh Huế

Ga Long Khánh

Để đi qua 961Km đường sắt từ Ga Long Khánh đi Huế, tàu chạy hết khoảng 17 Giờ 52 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Long Khánh đi Huế có số hiệu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Long Khánh đi Huế 

Tên tàu Ga Long Khánh Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE8 07:45 01:34 17 Giờ 49 phút
Tàu SE6 10:44 04:52 18 Giờ 8 phút
Tàu SE22 13:39 10:10 20 Giờ 31 phút
Tàu SE10 16:30 12:58 20 Giờ 28 phút
Tàu SE4 21:34 15:26 17 Giờ 52 phút

Giá vé tàu từ ga Long Khánh đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 704,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Long Khánh tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Long Khánh Huế của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,011,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,046,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

970,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,005,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

957,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

883,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

765,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

474,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

612,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

622,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Huế của tàu SE8

Bảng giá Vé Long Khánh Huế của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,011,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,011,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,046,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,046,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

965,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

965,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,000,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,000,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

957,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

883,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

765,000
12 Ghế phụ GP

337,000
13 Ngồi cứng NC

414,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

612,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

622,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Huế của tàu SE6

Bảng giá Vé Long Khánh Huế của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,043,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,078,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

928,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

963,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

914,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

792,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

655,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

515,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

608,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

633,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

643,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

618,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Huế của tàu SE22

Bảng giá Vé Long Khánh Huế của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,021,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,026,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

937,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

972,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

939,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

866,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

751,000
8 Ngồi cứng NC

407,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

465,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

600,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

610,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Huế của tàu SE10

Bảng giá Vé Long Khánh Huế của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,041,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,076,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

980,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,015,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

967,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

848,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

788,000
8 Ghế phụ GP

445,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

694,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

704,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Huế của tàu SE4

Hướng dẫn đặt vé tàu Long Khánh Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Long Khánh Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Long Khánh đi Huế hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Long Khánh, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Long Khánh Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Long Khánh Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Long Khánh Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Long Khánh Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Long Khánh Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Long Khánh Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Long Khánh Huế

Đại lý bán vé tàu Long Khánh Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Long Khánh hoặc ra Ga Long Khánh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Long Khánh Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Long Khánh Huế

Liên hệ đặt ve tau Long Khánh Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Long Khánh Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Long Khánh Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)