Vé Tàu từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Long Khánh đi Đà Nẵng có giá khoảng 633,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 858Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Long Khánh đi Đà Nẵng, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Ga Long Khánh đi Ga Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Ga Long Khánh

Để đi qua 858Km đường sắt từ Ga Long Khánh đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 55 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Long Khánh đi Đà Nẵng có số hiệu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Long Khánh Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE8 07:45 22:49 15 Giờ 4 phút
Tàu SE6 10:44 02:08 15 Giờ 24 phút
Tàu SE22 13:39 06:15 16 Giờ 36 phút
Tàu SE10 16:30 09:48 17 Giờ 18 phút
Tàu SE4 21:34 12:29 14 Giờ 55 phút

Giá vé tàu từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 633,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Long Khánh tới Đà Nẵng mỗi ngày.

Bảng giá Vé Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

972,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,007,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

906,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

941,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

895,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

826,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

715,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

426,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

550,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE8

Bảng giá Vé Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

972,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

972,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,007,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,007,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

902,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

902,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

937,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

937,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

895,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

826,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

715,000
12 Ghế phụ GP

304,000
13 Ngồi cứng NC

373,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

550,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE6

Bảng giá Vé Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

998,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,003,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

862,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

897,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

850,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

737,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

610,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

480,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

566,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

590,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

600,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

576,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE22

Bảng giá Vé Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

953,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

988,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

876,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

911,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

877,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

810,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

701,000
8 Ngồi cứng NC

366,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

418,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

539,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

549,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE10

Bảng giá Vé Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,002,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,007,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

917,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

952,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

905,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

794,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

737,000
8 Ghế phụ GP

400,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

623,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

633,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Long Khánh Đà Nẵng của tàu SE4

Hướng dẫn đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Long Khánh, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Long Khánh Đến Ga Đà Nẵng.

Sau khi đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Long Khánh Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Long Khánh Đà Nẵng của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Đại lý bán vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Long Khánh hoặc ra Ga Long Khánh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Long Khánh Đà Nẵng trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Long Khánh Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)