Vé Tàu từ ga Hương Phố đi Hà Nội

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Hương Phố đi Hà Nội có giá khoảng 358,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 387Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Hương Phố đi Hà Nội, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hương Phố Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Ga Hương Phố đi Ga Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Hương Phố Hà Nội

Ga Hương Phố

Để đi qua 387Km đường sắt từ Ga Hương Phố đi Hà Nội, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 11 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Hương Phố đi Hà Nội có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Hương Phố đi Hà Nội 

Tên tàu Ga Hương Phố Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SE8 08:00 15:30 7 Giờ 30 phút
Tàu SE6 11:22 19:12 7 Giờ 50 phút
Tàu SE10 19:14 03:55 8 Giờ 41 phút
Tàu SE4 21:22 04:50 7 Giờ 28 phút
Tàu SE2 22:19 05:30 7 Giờ 11 phút

Giá vé tàu từ ga Hương Phố đi Hà Nội

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 358,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Hương Phố tới Hà Nội mỗi ngày.

Bảng giá Vé Hương Phố Hà Nội của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

570,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

600,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

532,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

562,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

526,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

486,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

423,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

258,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

329,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

339,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE8

Bảng giá Vé Hương Phố Hà Nội của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

560,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

560,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

590,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

590,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

520,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

520,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

550,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

550,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

516,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

477,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

416,000
12 Ghế phụ GP

194,000
13 Ngồi cứng NC

233,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

323,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

333,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE6

Bảng giá Vé Hương Phố Hà Nội của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

549,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

579,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

506,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

536,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

507,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

468,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

408,000
8 Ngồi cứng NC

230,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

249,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

317,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

327,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE10

Bảng giá Vé Hương Phố Hà Nội của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

579,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

609,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

531,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

561,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

524,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

462,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

430,000
8 Ghế phụ GP

238,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

348,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

358,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE4

Bảng giá Vé Hương Phố Hà Nội của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

579,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

579,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

609,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

609,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

524,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

524,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

554,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

554,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,098,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

524,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

462,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

430,000
13 Ghế phụ GP

238,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

348,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

358,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Hương Phố Hà Nội

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Tĩnh, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hương Phố Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Hà Nội hoặc qua điện thoại 0239 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hương Phố, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hương Phố Đến Ga Hà Nội.

Sau khi đặt vé tàu Hương Phố Hà Nội online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hương Phố Hà Nội

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Hương Phố Hà Nội qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Hương Phố Hà Nội. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Hương Phố Hà Nội của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hương Phố Hà Nội

Đại lý bán vé tàu Hương Phố Hà Nội

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hương Phố hoặc ra Ga Hương Phố mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0239 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hương Phố Hà Nội toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0239 7 305 305

Vé tàu Hương Phố Hà Nội

Liên hệ đặt ve tau Hương Phố Hà Nội trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Hương Phố Hà Nội giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Hương Phố Hà Nội

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)