Vé Tàu từ ga Huế đi Sài Gòn

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Sài Gòn có giá khoảng 657,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 1,038Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Sài Gòn, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Sài Gòn.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Sài Gòn, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Sài Gòn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Sài Gòn

Ga Huế

Để đi qua 1,038Km đường sắt từ Ga Huế đi Sài Gòn, tàu chạy hết khoảng 20 Giờ 10 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Sài Gòn có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Sài Gòn 

Tên tàu Ga Huế Ga Sài Gòn Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 02:47 21 Giờ 52 phút
Tàu SE21 07:00 05:20 22 Giờ 20 phút
Tàu SE3 08:37 04:45 20 Giờ 8 phút
Tàu SE1 10:59 05:45 18 Giờ 46 phút
Tàu SE7 19:51 16:10 20 Giờ 19 phút
Tàu SE5 22:28 18:38 20 Giờ 10 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Sài Gòn

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 657,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Sài Gòn mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,069,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,104,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,010,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,015,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,012,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

933,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

809,000
8 Ghế phụ GP

356,000
9 Ngồi cứng NC

437,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

646,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

656,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE9

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,091,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,126,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

968,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,003,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

954,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

827,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

684,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

536,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

634,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

660,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

670,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

644,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE21

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,104,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,139,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,008,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,043,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,024,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

897,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

833,000
8 Ghế phụ GP

470,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

734,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

744,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE3

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,131,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,166,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,017,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,052,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,262,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

1,018,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

919,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

853,000
9 Ghế phụ GP

480,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

751,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

761,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE1

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,092,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,127,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,016,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,051,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,002,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

952,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

824,000
8 Ghế phụ GP

362,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

510,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

659,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

669,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE7

Bảng giá Vé Huế Sài Gòn của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,070,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,070,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,105,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,105,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,021,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,021,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,026,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,026,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,013,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

934,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

810,000
12 Ghế phụ GP

356,000
13 Ngồi cứng NC

437,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

647,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

657,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Sài Gòn của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Sài Gòn

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Sài Gòn online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Sài Gòn hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Sài Gòn và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Sài Gòn.

Sau khi đặt vé tàu Huế Sài Gòn online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Sài Gòn

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Sài Gòn qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Sài Gòn. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Sài Gòn của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Sài Gòn

Đại lý bán vé tàu Huế Sài Gòn

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Sài Gòn toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Sài Gòn

Liên hệ đặt ve tau Huế Sài Gòn trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Sài Gòn giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Sài Gòn

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)