Vé Tàu từ ga Huế đi Phủ Lý

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Phủ Lý có giá khoảng 465,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 632Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Phủ Lý, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Phủ Lý

Ga Huế

Để đi qua 632Km đường sắt từ Ga Huế đi Phủ Lý, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 16 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Phủ Lý có số hiệu: SE8 , SE6 , SE4 , SE2 , SE20 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Phủ Lý 

Tên tàu Ga Huế Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 14:21 12 Giờ 42 phút
Tàu SE6 05:00 18:01 13 Giờ 1 phút
Tàu SE4 15:31 03:41 12 Giờ 10 phút
Tàu SE2 16:26 04:23 11 Giờ 57 phút
Tàu SE20 21:31 10:47 13 Giờ 16 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Phủ Lý

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 465,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Huế tới Phủ Lý mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Phủ Lý của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

852,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

882,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

795,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

825,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

785,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

724,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

628,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

377,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

485,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

495,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Phủ Lý của tàu SE8

Bảng giá Vé Huế Phủ Lý của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

852,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

852,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

882,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

882,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

791,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

791,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

821,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

821,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

785,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

724,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

628,000
12 Ghế phụ GP

270,000
13 Ngồi cứng NC

330,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

485,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

495,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Phủ Lý của tàu SE6

Bảng giá Vé Huế Phủ Lý của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

954,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

984,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

874,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

904,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

862,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

756,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

702,000
8 Ghế phụ GP

372,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

576,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

586,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Phủ Lý của tàu SE4

Bảng giá Vé Huế Phủ Lý của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

954,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

954,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

984,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

984,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

861,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

861,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

891,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

891,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,849,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

862,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

756,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

702,000
13 Ghế phụ GP

372,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

576,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

586,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Phủ Lý của tàu SE2

Bảng giá Vé Huế Phủ Lý của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

720,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

790,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

820,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

750,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

680,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

740,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

770,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

710,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,515,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

645,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

605,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

505,000
13 Ghế phụ GP

254,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

455,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

475,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

485,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

465,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Phủ Lý của tàu SE20

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Phủ Lý

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Phủ Lý hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Phủ Lý.

Sau khi đặt vé tàu Huế Phủ Lý online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Phủ Lý

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Phủ Lý qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Phủ Lý. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Phủ Lý của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Phủ Lý

Đại lý bán vé tàu Huế Phủ Lý

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Phủ Lý toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Huế Phủ Lý trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Phủ Lý

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)