Vé Tàu từ ga Chợ Sy đi Vinh

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Chợ Sy đi Vinh có giá khoảng 40,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 40Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Chợ Sy đi Vinh, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 02387 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Chợ Sy đi Vinh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Chợ Sy Vinh, danh sách các tàu chạy từ Ga Chợ Sy đi Ga Vinh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Chợ Sy Vinh

Ga Chợ Sy

Để đi qua 40Km đường sắt từ Ga Chợ Sy đi Vinh, tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 40 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Chợ Sy đi Vinh có số hiệu: NA1 , SE7 , SE5 , SE35 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Chợ Sy đi Vinh 

Tên tàu Ga Chợ Sy Ga Vinh Tổng thời gian
Tàu NA1 04:41 05:20 0 Giờ 39 phút
Tàu SE7 11:22 12:02 0 Giờ 40 phút
Tàu SE5 14:21 15:00 0 Giờ 39 phút
Tàu SE35 19:01 19:40 0 Giờ 39 phút
Tàu SE9 20:15 20:55 0 Giờ 40 phút

Giá vé tàu từ ga Chợ Sy đi Vinh

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 40,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Chợ Sy tới Vinh mỗi ngày.

Bảng giá Vé Chợ Sy Vinh của tàu NA1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

60,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

65,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

65,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

60,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

55,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

59,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

59,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

55,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

55,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

59,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

50,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

54,000
13 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

45,000
14 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

48,000
15 Ghế phụ GP

40,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Chợ Sy Vinh của tàu NA1

Bảng giá Vé Chợ Sy Vinh của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

65,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

65,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

61,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

61,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

60,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

56,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

50,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Chợ Sy Vinh của tàu SE7

Bảng giá Vé Chợ Sy Vinh của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

65,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

65,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

65,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

65,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

61,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

61,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

61,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

61,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

60,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

56,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

50,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi cứng NC

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Chợ Sy Vinh của tàu SE5

Bảng giá Vé Chợ Sy Vinh của tàu SE35

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

50,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

54,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

54,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

50,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

50,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

54,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

54,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

50,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

43,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

43,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

43,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Chợ Sy Vinh của tàu SE35

Bảng giá Vé Chợ Sy Vinh của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

64,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

64,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

59,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

59,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

59,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

55,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

49,000
8 Ghế phụ GP

40,000
9 Ngồi cứng NC

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Chợ Sy Vinh của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Chợ Sy Vinh

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nghệ An, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Chợ Sy Vinh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Chợ Sy đi Vinh hoặc qua điện thoại 02387 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Chợ Sy, ga đến: Vinh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Chợ Sy Đến Ga Vinh.

Sau khi đặt vé tàu Chợ Sy Vinh online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Chợ Sy Vinh

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Chợ Sy Vinh qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Chợ Sy Vinh. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Chợ Sy Vinh của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Chợ Sy Vinh

Đại lý bán vé tàu Chợ Sy Vinh

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Chợ Sy hoặc ra Ga Chợ Sy mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 02387 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Chợ Sy Vinh toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 02387 305 305

Vé tàu Chợ Sy Vinh

Liên hệ đặt ve tau Chợ Sy Vinh trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Chợ Sy Vinh giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Chợ Sy Vinh

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)