Vé Tàu từ ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi có giá khoảng 606,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 769Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Biên Hòa Quảng Ngãi, danh sách các tàu chạy từ Ga Biên Hòa đi Ga Quảng Ngãi và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Ga Biên Hòa

Để đi qua 769Km đường sắt từ Ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi, tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 43 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi có số hiệu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi 

Tên tàu Ga Biên Hòa Ga Quảng Ngãi Tổng thời gian
Tàu SE8 06:44 20:21 13 Giờ 37 phút
Tàu SE6 09:42 23:42 14 Giờ 0 phút
Tàu SE22 12:37 03:21 14 Giờ 44 phút
Tàu SE10 15:28 07:00 15 Giờ 32 phút
Tàu SE4 20:32 09:59 13 Giờ 27 phút
Tàu SE2 22:34 11:17 12 Giờ 43 phút

Giá vé tàu từ ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 606,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Biên Hòa tới Quảng Ngãi mỗi ngày.

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

836,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

871,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

781,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

816,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

771,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

711,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

617,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

408,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

525,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

535,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE8

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

836,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

836,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

871,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

871,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

776,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

776,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

811,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

811,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

771,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

711,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

617,000
12 Ghế phụ GP

292,000
13 Ngồi cứng NC

357,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

525,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

535,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE6

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

927,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

962,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

801,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

836,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

789,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

685,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

567,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

425,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

502,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

522,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

532,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

512,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE22

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

820,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

855,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

755,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

790,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

755,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

698,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

605,000
8 Ngồi cứng NC

351,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

400,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

516,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

526,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE10

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

967,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,002,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

886,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

921,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

874,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

766,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

712,000
8 Ghế phụ GP

384,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

596,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

606,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE4

Bảng giá Vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

956,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

991,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

864,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

899,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,853,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

864,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

758,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

704,000
9 Ghế phụ GP

384,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

596,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

606,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Quảng Ngãi hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Biên Hòa, ga đến: Quảng Ngãi và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Biên Hòa Đến Ga Quảng Ngãi.

Sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Biên Hòa Quảng Ngãi của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Đại lý bán vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Biên Hòa hoặc ra Ga Biên Hòa mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Liên hệ đặt ve tau Biên Hòa Quảng Ngãi trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)