Vé Tàu từ ga Biên Hòa đi Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Biên Hòa đi Huế có giá khoảng 738,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 1,009Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Biên Hòa đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Biên Hòa Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Biên Hòa đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Biên Hòa Huế

Ga Biên Hòa

Để đi qua 1,009Km đường sắt từ Ga Biên Hòa đi Huế, tàu chạy hết khoảng 17 Giờ 45 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Biên Hòa đi Huế có số hiệu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Biên Hòa đi Huế 

Tên tàu Ga Biên Hòa Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE8 06:44 01:34 18 Giờ 50 phút
Tàu SE6 09:42 04:52 19 Giờ 10 phút
Tàu SE22 12:37 10:10 21 Giờ 33 phút
Tàu SE10 15:28 12:58 21 Giờ 30 phút
Tàu SE4 20:32 15:26 18 Giờ 54 phút
Tàu SE2 22:34 16:19 17 Giờ 45 phút

Giá vé tàu từ ga Biên Hòa đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 738,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Biên Hòa tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,061,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,096,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,017,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,022,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,004,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

926,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

802,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

496,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

641,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

651,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE8

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,061,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,061,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,096,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,096,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,012,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,012,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,017,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,017,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,004,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

926,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

802,000
12 Ghế phụ GP

352,000
13 Ngồi cứng NC

433,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

641,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

651,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE6

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE22

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,060,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,095,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

942,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

977,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

928,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

804,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

666,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

522,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

617,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

643,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

653,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

627,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE22

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,040,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,075,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

983,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,018,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

984,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

908,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

786,000
8 Ngồi cứng NC

425,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

487,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

629,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

639,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE10

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,093,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,128,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,028,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,033,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,014,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

889,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

826,000
8 Ghế phụ GP

466,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

728,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

738,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE4

Bảng giá Vé Biên Hòa Huế của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,093,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,128,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,013,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,018,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,186,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

1,014,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

889,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

826,000
9 Ghế phụ GP

466,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

728,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

738,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Biên Hòa Huế của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đồng Nai, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Biên Hòa Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Biên Hòa đi Huế hoặc qua điện thoại 0251 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Biên Hòa, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Biên Hòa Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Biên Hòa Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Biên Hòa Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Biên Hòa Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Biên Hòa Huế

Đại lý bán vé tàu Biên Hòa Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Biên Hòa hoặc ra Ga Biên Hòa mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0251 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Biên Hòa Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0251 7 305 305

Vé tàu Biên Hòa Huế

Liên hệ đặt ve tau Biên Hòa Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Biên Hòa Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Biên Hòa Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)