Tàu SE35

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Tàu SE35 là tàu chuyên tuyến chạy từ ga Hà Nội đi ga Vinh phục vụ khách hàng. Vetau.alltours.vn luôn cập nhật thông tin hành trình, bảng giá vé chính xác và đầy đủ nhất.

Tàu SE35
Tàu SE35

Lịch chạy Tàu SE35 tuyến ga Hà Nội đi Vinh

Để di chuyển hơn 319km bằng đường sắt từ Ga Hà Nội đi Ga Vinh bằng chuyến Tàu SE35 mất khoảng thời gian 06 giờ 30 phút.

  • Khởi hành từ Ga Hà Nội vào lúc: 13:10
  • Đến Ga Vinh lúc: 19:40
  • Tốc độ Tàu SE35 chạy trung bình: 46.1 km/h
  • Số ga Tàu SE35 dừng trên hành trình đi: 5 Ga

Bảng giờ tàu SE35 chạy hàng ngày.

Các ga Tàu SE35 chạy trong hành trình
Các ga Tàu SE35 chạy trong hành trình

Ghi chú :

  • Giờ đi, giờ đến: Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà hành khách lựa chọn, ví dụ bạn muốn đi từ ga Hà Nội đến ga Ninh Bình thì ga xuất phát là ga Hà Nội và ga đến là ga Ninh Bình.
  • Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu bạn muốn đi Tàu SE35 từ Ga Ninh Bình thì giờ tàu đến là 15:35 và tàu sẽ dừng tại ga khoảng 2 phút và xuất phát lúc 15:38, riêng đối với ga Hà Nội, vì là ga xuất phát, Ga Vinh là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu SE35.

Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu SE35
Bảng giá vé Ga Hà Nội đi Ga Vinh của Tàu SE35

Thông tin liên hệ mua vé Tàu SE35

  • Tổng đài bán vé Tàu SE35: 0335 023 023
  • Đại lý bán vé tàu tại Hà Nội: 02473 053 053.
  • Hotlines: 1900 636 212
  • Điện thoại đặt vé Tàu SE35 trên toàn quốc: Quý khách thực hiện bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé Tàu SE35 bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE35
Thông tin liên hệ đặt vé Tàu SE35

Chúc quý khách mua được vé Tàu SE35 giá rẻ, có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)