Vé Tàu từ ga Ninh Bình đi Nam Định

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Ninh Bình đi Nam Định có giá khoảng 40,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 28Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Ninh Bình đi Nam Định, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0229 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Ninh Bình đi Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Ninh Bình Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Ga Ninh Bình đi Ga Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Ninh Bình Nam Định

Ga Ninh Bình

Để đi qua 28Km đường sắt từ Ga Ninh Bình đi Nam Định, tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 31 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Ninh Bình đi Nam Định có số hiệu: SE2 , SE20 , SE8 , SE6 , SE36 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Ninh Bình đi Nam Định 

Tên tàu Ga Ninh Bình Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE2 03:20 03:49 0 Giờ 29 phút
Tàu SE20 09:24 10:02 0 Giờ 38 phút
Tàu SE8 13:12 13:44 0 Giờ 32 phút
Tàu SE6 16:51 17:22 0 Giờ 31 phút
Tàu SE36 17:38 18:09 0 Giờ 31 phút

Giá vé tàu từ ga Ninh Bình đi Nam Định

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 40,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Ninh Bình tới Nam Định mỗi ngày.

Bảng giá Vé Ninh Bình Nam Định của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

53,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

53,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

53,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

53,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

49,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

49,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

49,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

49,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

169,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

49,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

44,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

41,000
13 Ghế phụ GP

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
17 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE2

Bảng giá Vé Ninh Bình Nam Định của tàu SE20

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

45,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

50,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

50,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

45,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

45,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

45,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

45,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

45,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

153,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

40,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

40,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

40,000
13 Ghế phụ GP

40,000
14 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56

40,000
16 Ngồi mềm điều hòa NML56V

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE20

Bảng giá Vé Ninh Bình Nam Định của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

62,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

62,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

58,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

58,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

57,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

54,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

48,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

40,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE8

Bảng giá Vé Ninh Bình Nam Định của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

102,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

102,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

102,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

102,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

67,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

67,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

67,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

67,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

67,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

62,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

55,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi cứng NC

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

44,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

44,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE6

Bảng giá Vé Ninh Bình Nam Định của tàu SE36

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

55,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

59,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

59,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

55,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

55,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

59,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

59,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

55,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

54,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

48,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

43,000
12 Ghế phụ GP

40,000
13 Ngồi mềm điều hòa NML

40,000
14 Ngồi mềm điều hòa NMLV

40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE36

Hướng dẫn đặt vé tàu Ninh Bình Nam Định

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Ninh Bình, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Ninh Bình Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Ninh Bình đi Nam Định hoặc qua điện thoại 0229 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Ninh Bình, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Ninh Bình Đến Ga Nam Định.

Sau khi đặt vé tàu Ninh Bình Nam Định online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Ninh Bình Nam Định

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Ninh Bình Nam Định qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Ninh Bình Nam Định. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Ninh Bình Nam Định của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Ninh Bình Nam Định

Đại lý bán vé tàu Ninh Bình Nam Định

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Ninh Bình hoặc ra Ga Ninh Bình mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0229 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Ninh Bình Nam Định toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0229 7 305 305

Vé tàu Ninh Bình Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Ninh Bình Nam Định trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Ninh Bình Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Ninh Bình Nam Định

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)