Vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội có mức giá dao động từ 455,000 đến 852,000đ. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 36 phút. SE6 dừng đón trả khách tại ga Mỹ Trạch nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân trong khu vực và phục vụ khách du lịch tới Quảng Bình. Đặt vé nhanh qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc điện thoại 02327 305 305 – 0335 023 023 mà không cần ra trực tiếp ga.

Vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội đặt bằng cách nào?

Hiện nay có rất nhiều cách để người dân tại Quảng Bình đặt vé tàu từ ga Mỹ Trạch vào Hà Nội. Tuy nhiên, hình thức phổ biến nhất vẫn là đặt vé qua điện thoại. Chỉ cần ở nhà gọi điện cho nhân viên bán vé là được hỗ trợ ngay. Nhận vé điện tử và thanh toán chuyển khoản. Khi cần đổi trả thì gọi lại để được hỗ trợ mà không cần phải ra tận ga Mỹ Trạch.

  • Tổng đài bán vé tàu hỏa Đường sắt Việt Nam: 1900 636 212
  • Điện thoại bàn tại Quảng Bình: 02327 305 305
  • Di động của nhân viên bán vé đi từ ga Mỹ Trạch: 0335 023 023
Vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội
Vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội

Bảng giờ tàu Mỹ Trạch Hà Nội

Mỗi ngày có 1 chuyến tàu mang ký hiệu SE6 từ Mỹ Trạch vào Hà Nội. SE6 khởi hành từ ga Mỹ Trạch lúc 15:54 hàng ngày. Hành khách đã có vé vui lòng đến trước 30 phút so với giờ tàu chạy để làm thủ tục chờ lên tàu.

Xem bảng giờ tàu SE6 đến tại các ga trong hành trình từ Quảng Bình vào Hà Nội sau đây:

Ga đi Cự ly Giờ đi Giờ đến
Mỹ Trạch 1161 15:54 15:51
Đồng Hới 1204 16:53 16:41
Đồng Lê 1290 18:33 18:30
Hương Phố 1339 19:39 19:36
Yên Trung 1386 20:36 20:33
Vinh 1407 21:07 21:00
Chợ Sy 1447 21:59 21:56
Minh Khôi 1529 00:00 23:36
Thanh Hoá 1551 00:37 00:24
Bỉm Sơn 1585 01:27 01:24
Ninh Bình 1611 02:03 02:00
Nam Định 1639 02:40 02:37
Phủ Lý 1670 03:20 03:17
Hà Nội 1726 04:30 04:30

Giá vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội

Giá vé chặng Mỹ Trạch đi ga Hà Nội của tàu SE6 khá rẻ. Mức giá cao nhất là giường nằm khoang 4 điều hòa: 852,000đ. Thấp nhất là ghế phụ với giá 455,000đ.

Với chặng đường khá xa, hành khách nên đặt vé sớm để có chỗ giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1 hoặc nằm khoang 6 tầng 1. Nhất là đối với hành khách đi cùng trẻ em, hành khách là người lớn tuổi, người bệnh… không thể leo lên tầng 2,3 hoặc ngồi ghế đường xa rất vất vả.

Tham khảo giá vé tàu SE6 từ Mỹ Trạch đi Hà Nội dưới đây, giá có thể thay đổi theo thời điểm tìm kiếm.

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M 822.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv 852.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M 763.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv 793.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M 731.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M 663.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M 565.000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL Chưa có giá
9 Ngồi mềm điều hòa NML56 455.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V 475.000

Đại lý bán vé tàu Mỹ Trạch Hà Nội

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Quảng Bình hoặc ra tận ga Mỹ Trạch. Chỉ cần ở nhà Gọi điện là đã có vé.

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu đi Hà Nội online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng. Qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Mỹ Trạch: 02327 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả: 1900 636 212
  • Di động nhân viên bán vé: 0335 023 023
  • Thông tin về Giờ tàu ga Mỹ Trạch: 02323 882 708
  • Địa chỉ ga Mỹ Trạch: xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Hà Nội

Đoàn Tàu SE6 Lăn Bánh Khởi Hành Rời Ga Trong Cơn Mưa

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)