Hướng dẫn mua vé hành lý điện tử tàu hỏa

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Hướng dẫn mua vé hành lý điện tử tàu hỏa dành cho khách cần gửi hàng hóa bằng đường sắt, thao tác đơn giản và dễ dàng qua hình thức online, tra cứu “đường đi” của hành lý chính xác nhất.

Hướng dẫn gửi hành lý điện tử tàu hỏa
Hướng dẫn gửi hành lý điện tử tàu hỏa

Gửi hành lý điện tử tàu hỏa là gì?

Nếu như trước đây, hành khách có nhu cầu gửi hàng hóa bằng đường sắt thì phải ra tận ga để mua vé giấy, sau khi gửi hàng thì hành khách khó theo dõi được quá trình vận chuyển hàng của mình. Có trường hợp ra tận ga nhưng không mua được vé hàng hóa vì tàu đã đầy, hàng gửi đi nhưng chờ mãi không thấy đến đích mà không hiểu lý do.

Việc triển khai áp dụng vé hành lý điện tử sẽ tạo thuận tiện nhiều hơn cho khách hàng. Khi các thông tin về hành lý: tên hàng, kích cỡ, cước phí, người gửi, người nhận, vận chuyển trên toa nào, mác tàu nào, ga đi, ngày giờ xuất phát, ga đến, ngày giờ đến… đều được nhập lên hệ thống vé hành lý điện tử.

Khách hàng sau khi hoàn thành các thủ tục thuê gửi hành lý theo tàu, sẽ được nhân viên đường sắt hướng dẫn mua vé hành lý điện tử tàu hỏa đưa lại phiếu gửi hành lý, trong đó có cung cấp mã bưu kiện và địa chỉ website để tra cứu “đường đi” của hành lý.

Ngoài ra, với việc bán vé điện tử hành lý, khách hàng có thể mua trước vé qua hình thức trực tuyến cho hành lý của mình, vì thế khách hàng biết được giá cước, ngày vận chuyển, ngày nhận, ga nào được gửi hàng, ga nào được nhận hàng… chính xác nhất. Tránh trường hợp ra ga không mua được vé.

Hướng dẫn mua vé hành lý điện tử tàu hỏa

Đặt vé tàu trực tuyến qua website: vetau.alltours.vn hoặc qua Tổng đài: 1900 636 212 – 0335 023 023 để được hỗ trợ.

Hướng dẫn gửi hành lý điện tử tàu hỏa
Liên hệ mua vé tàu hỏa trên toàn quốc

Giá cước gửi hành lý bằng đường sắt

  • Theo cân nặng, mỗi một khối lượng sẽ có giá khác nhau, thường quy định 50kg một với hàng rắn, cơ bản. Giá giao động từ 1500 đ/ kg trở lên.
  • Các hàng hóa khoảng vài chục kg: Giá từ 2000-5.000đ /kg
  • Các hàng hóa từ vài trăm kg: giá từ 1500- 3000đ/kg
  • Các hàng hóa trên 500kg: Giá khoảng 700k- 800k/ tấn
  • Xe máy từ 600k trở lên, với xe máy nếu chuyển từ Hà Nội sẽ có giá rẻ hơn. Xe tay ga từ 1 triệu.

Các thông tin cần thiết ghi ngoài bao gửi hành lý

Bên ngoài bao gói của hành lý ký gửi, bao gửi phải ghi đầy đủ các thông tin, việc ghi thông tin do hành khách (đối với hành lý ký gửi) hoặc người gửi (đối với bao gửi) ghi và chịu trách nhiệm đảm bảo chính xác, rõ ràng bằng chất liệu khó phai (riêng số hiệu vé hành lý ký gửi, bao gửi do hành lý viên nhà ga ghi). Các thông tin bao gồm những nội dung như sau :

  • Họ, tên ghi đầy đủ
  • Địa chỉ phải ghi đầy đủ các nội dung : Ngõ (hẻm), Số nhà, Đường phố, Phường, Quận, Thành phố hoặc Thôn (xóm), Xã, Huyện, Tỉnh.
  • Số điện thoại : Ghi số điện thoại cố định và số điện thoại di động (nếu có).
  • Số hiệu vé hành lý ký gửi, bao gửi ghi đầy đủ ký hiệu và số xê-ri.
  • Đối với hàng hóa trong khi xếp dỡ, bảo quản và chuyên chở cần lưu ý thận trọng hoặc bảo quản đặc biệt cần ghi trực tiếp lên bao gói (hoặc dán nhãn) biểu thị ký hiệu, biểu trưng đặc tính của hàng hóa thể hiện : chiều để bao gói, kỵ ướt, kỵ nắng, dễ vỡ … kèm theo cụm từ : “chú ý ! Không xếp lộn ngược” hoặc “ Hàng kỵ ướt ”…

Vetau.alltours.vn

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)