Bảng giờ tàu Ga Trái Hút

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Bảng giờ tàu Ga Trái Hút với đầy đủ các khung giờ khác nhau giúp hành khách dễ dàng lựa chọn các chuyến đi đến các ga tại Lào Cai, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nội phù hợp với nhu cầu của mình. 

Ga Trái Hút là một điểm của tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai. Đây là nhà ga phục vụ cho hành khách đi tàu từ Trái Hút hoặc các huyện lân cận đến các tỉnh thành có ga tàu tại Lào Cai, Vĩnh Phúc, Phú Thọ và Hà Nội.

ga trai hut 01
ga trai hut
Ga Trái Hút

Bảng giờ tàu Ga Trái Hút có những tàu mang số hiệu nào

Từ Ga Trái Hút hành khách có thể lựa chọn các chuyến tàu có số hiệu SP2, SP4, SP8 và LC4 để đi các ga tại: Hà Nội, Vĩnh Phúc và Phú Thọ trong bảng giờ tàu ga Trái Hút bên dưới.

Cũng từ ga Trái Hút, hành khách đón các tàu có số hiệu SP1, SP3, SP7 và LC3 để đi các ga khác tại Yên Bái và Lào Cai. Xem bảng giờ tàu ga Trái Hút dưới đây.

Bảng giờ tàu Ga Trái Hút đi các ga tại Hà Nội, Vĩnh Phúc và Phú Thọ

Hiện tại, từ ga Trái Hút đi các ga tại Hà Nội, Phú Thọ và Vĩnh Phúc có 3 chuyến tàu hoạt động với 3 ký hiệu bao gồm SP4, SP8 và LC4 với bảng giờ tàu ga Trái Hút chạy khác nhau. Giờ tàu ga Trái Hút chạy chuyến sớm nhất khởi hành lúc 13:11 sáng có ký hiệu LC4. Giờ tàu chạy chuyến muộn nhất lúc 23:49 của tàu SP4. Lịch trình cụ thể các giờ tàu chạy như sau:

  • Giờ tàu SP4 xuất phát từ ga Trái Hút đi ra các ga: Mậu A, Yên Bái, Ấm Thượng, Việt Trì, Vĩnh Yên, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội lúc 23:49.
  • Giờ tàu SP8 xuất phát từ ga Trái Hút đi ra các ga: Mậu A, Yên Bái, Chí Chủ, Phú Thọ, Việt Trì, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Đông Anh, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội lúc 22:15.
  • Giờ tàu LC4 xuất phát từ ga Trái Hút đi ra các ga: Mậu A, Ngòi Hóp, Cổ Phúc, Yên Bái, Văn Phú, Đoan Thượng, Ấm Thượng, Vũ Ẻn, Chí Chủ, Phú Thọ, Việt Trì, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Đông Anh, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội lúc 13:11.
>>Lưu ý: Tàu SP2 và SP3 không đón khách tại ga Trái Hút, để đi tàu này hành khách tham khảo bảng giờ tàu ga Bảo Hà để biết rõ thông tin giờ tàu chạy.

bang gio tau ga lao cai sp4  Bảng giờ tàu ga Trái Hút SP4

bang gio tau ga lao cai sp8  Bảng giờ tàu ga Trái Hút SP8

bang gio tau ga lao cai lc4 1  Bảng giờ tàu ga Trái Hút LC4

Bảng giờ tàu Ga Trái Hút đi các ga khác tại Lào Cai và Yên Bái

Từ ga Trái Hút đi các ga khác tại Lào Cai như: Lâm Giang, Lang Khay, Lang Thip, Bảo Hà,  Phố Lu, Thái Văn, Thái Niên, Lào Cai có 3 chuyến tàu hoạt động với 3 số hiệu bao gồm SP1, SP7 và LC3 với bảng giờ tàu ga Trái Hút chạy khác nhau cho hai chiều. Giờ tàu ga Trái Hút chạy chuyến sớm nhất khởi hành lúc 02:52 sáng có ký hiệu SP1. Giờ tàu chạy chuyến muộn nhất lúc 12:24 của tàu LC3. Lịch trình cụ thể các giờ tàu chạy như sau: 

bang gio tau ga lao cai sp1  Bảng giờ tàu ga Trái Hút SP1

bang gio tau ga lao cai sp7  
Bảng giờ tàu ga Trái Hút SP7

bang gio tau ga lao cai lc3  Bảng giờ tàu ga Trái Hút LC3

Nên đặt vé tàu đi ga Trái Hút ở đâu?

Có rất nhiều phòng vé, đại lý bán vé tàu tại khu vực Trái Hút và trên toàn quốc. Tuy nhiên, để chọn được phòng vé uy tín, có kinh nghiệm trong việc tư vấn và bán vé tàu hỏa, hành khách lưu ý những vấn đề sau:

– Chọn các phòng vé tàu hỏa có địa chỉ văn phòng tại các Thành phố lớn như Hà Nội, Sài Gòn, Đà Nẵng, Vinh…

– Có Tổng đài tư vấn & hỗ trợ chuyên nghiệp, ví dụ như Tổng đài bán vé của Phòng vé tàu Alltours là 1900 636 212

– Có số điện thoại bán vé đẹp, dễ nhớ mang đến sự chuyên nghiệp: 02167 305 3050335 023 023

– Có website đặt vé tàu trực tuyến vetau.alltours.vn tích hợp sẵn các tính năng về bảng giờ tàu chạy, ký hiệu chuyến tàu, so sánh giá, giao diện bắt mắt, dễ nhìn.. giúp hành khách đặt vé nhanh chóng và dễ dàng nhất.

Thông tin liên hệ đặt vé tàu ga Trái Hút:

lien he  Liên hệ đặt vé tàu ga Trái Hút

Xem kỹ bang gio tau ga Trai Hut để có những hành trình như ý!

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)