Vé Tàu từ ga Vinh đi Huế

4.5/5 - (87) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Vinh đi Huế có giá khoảng 281,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 369Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Vinh đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0238 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Vinh đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Vinh Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Vinh đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Vinh Huế

Ga Vinh

Để đi qua 369Km đường sắt từ Ga Vinh đi Huế, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 37 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Vinh đi Huế có số hiệu: SE3 , SE19 , SE1 , SE7 , SE5 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Vinh đi Huế 

Tên tàu Ga Vinh Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE3 01:23 08:30 7 Giờ 7 phút
Tàu SE19 02:07 09:26 7 Giờ 19 phút
Tàu SE1 03:56 10:52 6 Giờ 56 phút
Tàu SE7 12:09 19:46 7 Giờ 37 phút
Tàu SE5 15:07 22:21 7 Giờ 14 phút
Tàu SE9 21:02 04:39 7 Giờ 37 phút

Giá vé tàu từ ga Vinh đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 281,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Vinh tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

475,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

505,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

443,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

473,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

433,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

395,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

346,000
8 Ghế phụ GP

208,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

306,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

316,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE3

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE19

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

460,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

490,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

520,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

490,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

425,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

450,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

480,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

455,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

950,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

415,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

390,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

330,000
13 Ghế phụ GP

172,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

330,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

340,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE19

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

475,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

475,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

505,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

505,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

439,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

439,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

469,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

469,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

921,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

433,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

395,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

346,000
13 Ghế phụ GP

208,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

306,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

316,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE1

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

467,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

497,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

440,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

470,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

434,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

395,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

341,000
8 Ghế phụ GP

170,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

226,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

276,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

286,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE7

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

467,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

467,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

497,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

497,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

440,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

440,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

470,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

470,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

434,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

395,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

341,000
12 Ghế phụ GP

170,000
13 Ngồi cứng NC

202,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

276,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

286,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE5

Bảng giá Vé Vinh Huế của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

450,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

480,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

420,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

450,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

418,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

380,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

328,000
8 Ghế phụ GP

167,000
9 Ngồi cứng NC

199,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

271,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

281,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Huế của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nghệ An, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Vinh Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Vinh đi Huế hoặc qua điện thoại 0238 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Vinh, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Vinh Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Vinh Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Vinh Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Vinh Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Vinh Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Vinh Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Vinh Huế

Đại lý bán vé tàu Vinh Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Vinh hoặc ra Ga Vinh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0238 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Vinh Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0238 7 305 305

Vé tàu Vinh Huế

Liên hệ đặt ve tau Vinh Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Vinh Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Vinh Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)