Vé tàu từ Ga Tuy Hoà đi Biên Hòa có giá khoảng 442,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 499Km với tần suất 7 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tuy Hoà đi Biên Hòa, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0257 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Biên Hòa.
Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tuy Hoà Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Ga Tuy Hoà đi Ga Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…
Để đi qua 499Km đường sắt từ Ga Tuy Hoà đi Biên Hòa, tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 35 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tuy Hoà đi Biên Hòa có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SQN1 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.
Bảng giờ tàu từ ga Tuy Hoà đi Biên Hòa
Tên tàu | Ga Tuy Hoà | Ga Biên Hòa | Tổng thời gian |
---|---|---|---|
Tàu SE7 | 06:18 | 15:19 | 9 Giờ 1 phút |
Tàu SE5 | 08:50 | 17:54 | 9 Giờ 4 phút |
Tàu SE9 | 15:40 | 01:55 | 10 Giờ 15 phút |
Tàu SQN1 | 17:08 | 03:13 | 10 Giờ 5 phút |
Tàu SE21 | 18:11 | 04:32 | 10 Giờ 21 phút |
Tàu SE3 | 19:12 | 03:57 | 8 Giờ 45 phút |
Tàu SE1 | 20:29 | 05:04 | 8 Giờ 35 phút |
Giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Biên Hòa
Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 442,000 đồng Với 7 chuyến tàu chạy từ Tuy Hoà tới Biên Hòa mỗi ngày.
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE7
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 548,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 578,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 512,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 542,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 505,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 467,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 407,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 196,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 255,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 325,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 335,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE5
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 548,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 548,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 578,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 578,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 509,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 509,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 539,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 539,000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 505,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 467,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 407,000 |
12 | Ghế phụ | GP | 196,000 |
13 | Ngồi cứng | NC | 235,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 325,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 335,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE9
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 537,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 567,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 496,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 526,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 496,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 459,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 400,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 193,000 |
9 | Ngồi cứng | NC | 231,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 319,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 329,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SQN1
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 727,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 757,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 652,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 682,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 650,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 560,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 486,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 198,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 262,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 347,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 357,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE21
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 756,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 786,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 654,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 684,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 645,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 560,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 465,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 338,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 397,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 413,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 423,000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 407,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE3
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 775,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 805,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 709,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 739,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 700,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 614,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 571,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 281,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 432,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 442,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá Vé Tuy Hoà Biên Hòa của tàu SE1
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 760,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 790,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 687,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 717,000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 1,461,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 687,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 603,000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 560,000 |
9 | Ghế phụ | GP | 281,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 432,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 442,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa
Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Phú Yên, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Biên Hòa hoặc qua điện thoại 0257 7 305 305 .
Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tuy Hoà, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”
Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tuy Hoà Đến Ga Biên Hòa.
Sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.
Cách thanh toán vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa
Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tuy Hoà Biên Hòa của quý khách.
Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:
Thông tin liên hệ mua vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa
- Số điện thoại bán vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa: 0257 7 305 305
- Tổng đài bán vé tàu hoả tại Tuy Hoà: 0335 023 023 – 0383 083 083
- Thông tin về Giờ tàu ga Tuy Hoà: 0257 3 824 195
- Đại lý vé Tàu hỏa tại Tuy Hoà: 1900 636 212
- Địa chỉ ga Tuy Hoà: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
- Tổng đài Đại lý vé máy bay Bamboo Airways tại Phú Yên: 1900 1812
Đại lý bán vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa
Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tuy Hoà hoặc ra Ga Tuy Hoà mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0257 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu
Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa toàn quốc
Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0257 7 305 305
Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tuy Hoà Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.