Vé Tàu từ ga Tam Kỳ đi Vinh

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tam Kỳ đi Vinh có giá khoảng 433,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 546Km với tần suất 4 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tam Kỳ đi Vinh, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Vinh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh, danh sách các tàu chạy từ Ga Tam Kỳ đi Ga Vinh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Ga Tam Kỳ

Để đi qua 546Km đường sắt từ Ga Tam Kỳ đi Vinh, tàu chạy hết khoảng 11 Giờ 50 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Vinh có số hiệu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tam Kỳ đi Vinh 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Vinh Tổng thời gian
Tàu SE10 08:15 20:34 12 Giờ 19 phút
Tàu SE4 11:11 22:42 11 Giờ 31 phút
Tàu SE2 12:27 23:35 11 Giờ 8 phút
Tàu SE8 21:31 09:21 11 Giờ 50 phút

Giá vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Vinh

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 433,000 đồng Với 4 chuyến tàu chạy từ Tam Kỳ tới Vinh mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tam Kỳ Vinh của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

623,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

653,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

574,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

604,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

575,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

531,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

462,000
8 Ngồi cứng NC

271,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

308,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

395,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

405,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Vinh của tàu SE10

Bảng giá Vé Tam Kỳ Vinh của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

748,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

778,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

686,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

716,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

677,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

594,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

553,000
8 Ghế phụ GP

310,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

478,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

488,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Vinh của tàu SE4

Bảng giá Vé Tam Kỳ Vinh của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

748,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

778,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

676,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

706,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,436,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

677,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

594,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

553,000
9 Ghế phụ GP

310,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

478,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

488,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Vinh của tàu SE2

Bảng giá Vé Tam Kỳ Vinh của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

669,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

699,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

625,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

655,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

617,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

570,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

495,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

330,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

423,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

433,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Vinh của tàu SE8

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Vinh hoặc qua điện thoại 0235 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Vinh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Vinh.

Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Vinh

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tam Kỳ Vinh. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tam Kỳ Vinh của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Vinh

Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Vinh

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0235 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0235 7 305 305

Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Vinh trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tam Kỳ Vinh giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)