Vé Tàu từ ga Tam Kỳ đi Nha Trang

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Tam Kỳ đi Nha Trang có giá khoảng 397,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 450Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Tam Kỳ đi Nha Trang, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Ga Tam Kỳ đi Ga Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Ga Tam Kỳ

Để đi qua 450Km đường sắt từ Ga Tam Kỳ đi Nha Trang, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 23 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Nha Trang có số hiệu: SE7 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Tam Kỳ đi Nha Trang 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE7 00:04 08:24 8 Giờ 20 phút
Tàu SE9 09:11 18:04 8 Giờ 53 phút
Tàu SE21 11:37 20:36 8 Giờ 59 phút
Tàu SE3 13:17 21:05 7 Giờ 48 phút
Tàu SE1 14:56 22:19 7 Giờ 23 phút

Giá vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Nha Trang

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 397,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Tam Kỳ tới Nha Trang mỗi ngày.

Bảng giá Vé Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

629,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

659,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

587,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

617,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

579,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

535,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

466,000
8 Ghế phụ GP

214,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

282,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

361,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

371,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE7

Bảng giá Vé Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

617,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

647,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

568,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

598,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

568,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

525,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

457,000
8 Ghế phụ GP

211,000
9 Ngồi cứng NC

244,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

354,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

364,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE9

Bảng giá Vé Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

586,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

616,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

508,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

538,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

500,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

436,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

363,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

288,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

338,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

351,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

361,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

348,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE21

Bảng giá Vé Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

633,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

663,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

581,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

611,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

573,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

504,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

469,000
8 Ghế phụ GP

253,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

387,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

397,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE3

Bảng giá Vé Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

633,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

663,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

572,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

602,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,207,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

573,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

504,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

469,000
9 Ghế phụ GP

253,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

387,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

397,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Nha Trang của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Tam Kỳ đi Nha Trang hoặc qua điện thoại 0235 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Nha Trang.

Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Nha Trang online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Nha Trang qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Tam Kỳ Nha Trang. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Tam Kỳ Nha Trang của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0235 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Nha Trang toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0235 7 305 305

Vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Nha Trang trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Tam Kỳ Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Tam Kỳ Nha Trang

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)