Vé Tàu từ ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới có giá khoảng 317,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 406Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Quảng Ngãi đi Đồng Hới, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0255 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Quảng Ngãi Đồng Hới, danh sách các tàu chạy từ Ga Quảng Ngãi đi Ga Đồng Hới và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Ga Quảng Ngãi

Để đi qua 406Km đường sắt từ Ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới, tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 40 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Quảng Ngãi đi Đồng Hới có số hiệu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8 , SE6 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới 

Tên tàu Ga Quảng Ngãi Ga Đồng Hới Tổng thời gian
Tàu SE10 07:03 16:04 9 Giờ 1 phút
Tàu SE4 10:04 18:28 8 Giờ 24 phút
Tàu SE2 11:22 19:20 7 Giờ 58 phút
Tàu SE8 20:24 04:43 8 Giờ 19 phút
Tàu SE6 23:47 08:27 8 Giờ 40 phút

Giá vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 317,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Quảng Ngãi tới Đồng Hới mỗi ngày.

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

496,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

526,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

457,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

487,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

458,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

423,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

369,000
8 Ngồi cứng NC

229,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

248,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

316,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

326,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE10

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

517,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

547,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

474,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

504,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

468,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

412,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

384,000
8 Ghế phụ GP

238,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

363,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

373,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE4

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

517,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

547,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

468,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

498,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,004,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

468,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

412,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

384,000
9 Ghế phụ GP

238,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

363,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

373,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE2

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

505,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

535,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

472,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

502,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

467,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

431,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

376,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

253,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

322,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

332,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE8

Bảng giá Vé Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

480,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

480,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

510,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

510,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

447,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

447,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

477,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

477,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

443,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

410,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

358,000
12 Ghế phụ GP

186,000
13 Ngồi cứng NC

223,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

307,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

317,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới của tàu SE6

Hướng dẫn đặt vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Quảng Ngãi đi Đồng Hới hoặc qua điện thoại 0255 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Quảng Ngãi, ga đến: Đồng Hới và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Quảng Ngãi Đến Ga Đồng Hới.

Sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Quảng Ngãi Đồng Hới của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Đại lý bán vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Quảng Ngãi hoặc ra Ga Quảng Ngãi mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0255 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0255 7 305 305

Vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Liên hệ đặt ve tau Quảng Ngãi Đồng Hới trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Quảng Ngãi Đồng Hới

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)