Vé Tàu từ ga Phủ Lý đi Đông Hà

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Phủ Lý đi Đông Hà có giá khoảng 505,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 566Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Phủ Lý đi Đông Hà, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đông Hà.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Đông Hà, danh sách các tàu chạy từ Ga Phủ Lý đi Ga Đông Hà và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Ga Phủ Lý

Để đi qua 566Km đường sắt từ Ga Phủ Lý đi Đông Hà, tàu chạy hết khoảng 10 Giờ 14 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Phủ Lý đi Đông Hà có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Phủ Lý đi Đông Hà 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Đông Hà Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 18:32 11 Giờ 26 phút
Tàu SE5 10:07 21:08 11 Giờ 1 phút
Tàu SE9 15:49 03:25 11 Giờ 36 phút
Tàu SE3 20:37 07:15 10 Giờ 38 phút
Tàu SE1 23:25 09:39 10 Giờ 14 phút

Giá vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đông Hà

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 505,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Phủ Lý tới Đông Hà mỗi ngày.

Bảng giá Vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

766,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

796,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

715,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

745,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

706,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

652,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

566,000
8 Ghế phụ GP

245,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

341,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

437,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

447,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà của tàu SE7

Bảng giá Vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

766,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

766,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

796,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

796,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

711,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

711,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

741,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

741,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

706,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

652,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

566,000
12 Ghế phụ GP

245,000
13 Ngồi cứng NC

299,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

437,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

447,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà của tàu SE5

Bảng giá Vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

751,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

781,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

691,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

721,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

692,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

639,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

555,000
8 Ghế phụ GP

240,000
9 Ngồi cứng NC

293,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

429,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

439,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà của tàu SE9

Bảng giá Vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

817,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

847,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

748,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

778,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

738,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

648,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

602,000
8 Ghế phụ GP

320,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

495,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

505,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà của tàu SE3

Bảng giá Vé Phủ Lý Đông Hà của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

817,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

817,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

847,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

847,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

737,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

737,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

767,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

767,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,573,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

738,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

648,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

602,000
13 Ghế phụ GP

320,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

495,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

505,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Phủ Lý Đông Hà của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Nam, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Đông Hà online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Phủ Lý đi Đông Hà hoặc qua điện thoại 0226 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Đông Hà và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Đông Hà.

Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đông Hà online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đông Hà qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Phủ Lý Đông Hà. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Phủ Lý Đông Hà của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0226 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Đông Hà toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0226 7 305 305

Vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Đông Hà trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Phủ Lý Đông Hà giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Phủ Lý Đông Hà

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)