Vé Tàu từ ga Nam Định đi Biên Hòa

4.5/5 - (88) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Nam Định đi Biên Hòa có giá khoảng 1,026,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 1,610Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Nam Định đi Biên Hòa, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0228 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Nam Định đi Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nam Định Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Ga Nam Định đi Ga Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Nam Định Biên Hòa

Ga Nam Định

Để đi qua 1,610Km đường sắt từ Ga Nam Định đi Biên Hòa, tàu chạy hết khoảng 29 Giờ 5 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Nam Định đi Biên Hòa có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Nam Định đi Biên Hòa 

Tên tàu Ga Nam Định Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE7 07:42 15:19 31 Giờ 37 phút
Tàu SE5 10:45 17:54 31 Giờ 9 phút
Tàu SE9 16:27 01:55 33 Giờ 28 phút
Tàu SE3 21:13 03:57 30 Giờ 44 phút
Tàu SE1 23:59 05:04 29 Giờ 5 phút

Giá vé tàu từ ga Nam Định đi Biên Hòa

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 1,026,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Nam Định tới Biên Hòa mỗi ngày.

Bảng giá Vé Nam Định Biên Hòa của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,497,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,532,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,393,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,428,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,375,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,265,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

1,090,000
8 Ghế phụ GP

500,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

709,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

920,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

930,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Biên Hòa của tàu SE7

Bảng giá Vé Nam Định Biên Hòa của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,497,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,497,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,532,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,532,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,386,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,386,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,421,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,421,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,375,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,265,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

1,090,000
12 Ghế phụ GP

500,000
13 Ngồi cứng NC

618,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

920,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

930,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Biên Hòa của tàu SE5

Bảng giá Vé Nam Định Biên Hòa của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,468,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,503,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,345,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,380,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,348,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,239,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

1,068,000
8 Ghế phụ GP

491,000
9 Ngồi cứng NC

606,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

903,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

913,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Biên Hòa của tàu SE9

Bảng giá Vé Nam Định Biên Hòa của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,539,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,574,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,404,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,439,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,385,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

1,209,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

1,119,000
8 Ghế phụ GP

665,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

1,016,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

1,026,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Biên Hòa của tàu SE3

Bảng giá Vé Nam Định Biên Hòa của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,539,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,574,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,384,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,419,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

3,077,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

1,385,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

1,209,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

1,119,000
9 Ghế phụ GP

665,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

1,016,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

1,026,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Biên Hòa của tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Biên Hòa

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Nam Định, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nam Định Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Nam Định đi Biên Hòa hoặc qua điện thoại 0228 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nam Định, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nam Định Đến Ga Biên Hòa.

Sau khi đặt vé tàu Nam Định Biên Hòa online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nam Định Biên Hòa

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Nam Định Biên Hòa qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Nam Định Biên Hòa. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Nam Định Biên Hòa của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nam Định Biên Hòa

Đại lý bán vé tàu Nam Định Biên Hòa

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nam Định hoặc ra Ga Nam Định mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0228 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nam Định Biên Hòa toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0228 7 305 305

Vé tàu Nam Định Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Nam Định Biên Hòa trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Nam Định Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Nam Định Biên Hòa

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)