Vé Tàu từ ga Minh Khôi đi Huế

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Minh Khôi đi Huế có giá khoảng 368,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 491Km với tần suất 3 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Minh Khôi đi Huế, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0237 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Minh Khôi đi Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Minh Khôi Huế, danh sách các tàu chạy từ Ga Minh Khôi đi Ga Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Minh Khôi Huế

Ga Minh Khôi

Để đi qua 491Km đường sắt từ Ga Minh Khôi đi Huế, tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 44 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Minh Khôi đi Huế có số hiệu: SE7 , SE5 , SE9 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Minh Khôi đi Huế 

Tên tàu Ga Minh Khôi Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE7 09:53 19:46 9 Giờ 53 phút
Tàu SE5 13:01 22:21 9 Giờ 20 phút
Tàu SE9 18:55 04:39 9 Giờ 44 phút

Giá vé tàu từ ga Minh Khôi đi Huế

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 368,000 đồng Với 3 chuyến tàu chạy từ Minh Khôi tới Huế mỗi ngày.

Bảng giá Vé Minh Khôi Huế của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

635,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

665,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

593,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

623,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

585,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

541,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

470,000
8 Ghế phụ GP

217,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

285,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

365,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

375,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Minh Khôi Huế của tàu SE7

Bảng giá Vé Minh Khôi Huế của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

635,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

635,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

665,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

665,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

590,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

590,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

620,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

620,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

585,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

541,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

470,000
12 Ghế phụ GP

217,000
13 Ngồi cứng NC

251,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

365,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

375,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Minh Khôi Huế của tàu SE5

Bảng giá Vé Minh Khôi Huế của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

623,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

653,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

573,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

603,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

574,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

531,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

462,000
8 Ghế phụ GP

213,000
9 Ngồi cứng NC

246,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

358,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

368,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Minh Khôi Huế của tàu SE9

Hướng dẫn đặt vé tàu Minh Khôi Huế

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Thanh Hoá, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Minh Khôi Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Minh Khôi đi Huế hoặc qua điện thoại 0237 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Minh Khôi, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Minh Khôi Đến Ga Huế.

Sau khi đặt vé tàu Minh Khôi Huế online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Minh Khôi Huế

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Minh Khôi Huế qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Minh Khôi Huế. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Minh Khôi Huế của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Minh Khôi Huế

Đại lý bán vé tàu Minh Khôi Huế

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Minh Khôi hoặc ra Ga Minh Khôi mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0237 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Minh Khôi Huế toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0237 7 305 305

Vé tàu Minh Khôi Huế

Liên hệ đặt ve tau Minh Khôi Huế trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Minh Khôi Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Minh Khôi Huế

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)