Vé Tàu từ ga Hương Phố đi Nam Định

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Hương Phố đi Nam Định có giá khoảng 276,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 300Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Hương Phố đi Nam Định, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hương Phố Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Ga Hương Phố đi Ga Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Hương Phố Nam Định

Ga Hương Phố

Để đi qua 300Km đường sắt từ Ga Hương Phố đi Nam Định, tàu chạy hết khoảng 5 Giờ 30 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Hương Phố đi Nam Định có số hiệu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4 , SE2 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Hương Phố đi Nam Định 

Tên tàu Ga Hương Phố Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE8 08:00 13:44 5 Giờ 44 phút
Tàu SE6 11:22 17:22 6 Giờ 0 phút
Tàu SE10 19:14 02:13 6 Giờ 59 phút
Tàu SE4 21:22 03:04 5 Giờ 42 phút
Tàu SE2 22:19 03:49 5 Giờ 30 phút

Giá vé tàu từ ga Hương Phố đi Nam Định

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 276,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Hương Phố tới Nam Định mỗi ngày.

Bảng giá Vé Hương Phố Nam Định của tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

441,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

441,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

412,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

412,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

407,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

377,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

329,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

213,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

257,000
10 Ngồi mềm điều hòa NMLV

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Nam Định của tàu SE8

Bảng giá Vé Hương Phố Nam Định của tàu SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

441,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

441,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

441,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

441,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

410,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

410,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

410,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

410,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

407,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

377,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

329,000
12 Ghế phụ GP

160,000
13 Ngồi cứng NC

190,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

257,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

257,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Nam Định của tàu SE6

Bảng giá Vé Hương Phố Nam Định của tàu SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

433,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

433,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

399,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

399,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

400,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

370,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

323,000
8 Ngồi cứng NC

187,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

210,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

253,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

253,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Nam Định của tàu SE10

Bảng giá Vé Hương Phố Nam Định của tàu SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

447,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

447,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

410,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

410,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

405,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

358,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

333,000
8 Ghế phụ GP

194,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

276,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

276,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Nam Định của tàu SE4

Bảng giá Vé Hương Phố Nam Định của tàu SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

447,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

447,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

447,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

447,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

405,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

405,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

405,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

405,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

864,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

405,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

358,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

333,000
13 Ghế phụ GP

194,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56

276,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V

276,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Nam Định của tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu Hương Phố Nam Định

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Hà Tĩnh, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hương Phố Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Hương Phố đi Nam Định hoặc qua điện thoại 0239 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hương Phố, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hương Phố Đến Ga Nam Định.

Sau khi đặt vé tàu Hương Phố Nam Định online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hương Phố Nam Định

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Hương Phố Nam Định qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Hương Phố Nam Định. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Hương Phố Nam Định của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hương Phố Nam Định

Đại lý bán vé tàu Hương Phố Nam Định

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hương Phố hoặc ra Ga Hương Phố mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0239 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hương Phố Nam Định toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0239 7 305 305

Vé tàu Hương Phố Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Hương Phố Nam Định trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Hương Phố Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Hương Phố Nam Định

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)