Vé Tàu từ ga Huế đi Tháp Chàm

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Tháp Chàm có giá khoảng 579,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 720Km với tần suất 5 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Tháp Chàm, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Tháp Chàm.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Tháp Chàm, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Tháp Chàm và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Tháp Chàm

Ga Huế

Để đi qua 720Km đường sắt từ Ga Huế đi Tháp Chàm, tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 12 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Tháp Chàm có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE7 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Tháp Chàm 

Tên tàu Ga Huế Ga Tháp Chàm Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 20:07 15 Giờ 12 phút
Tàu SE21 07:00 22:17 15 Giờ 17 phút
Tàu SE3 08:37 22:43 14 Giờ 6 phút
Tàu SE7 19:51 10:10 14 Giờ 19 phút
Tàu SE5 22:28 12:40 14 Giờ 12 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Tháp Chàm

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 579,000 đồng Với 5 chuyến tàu chạy từ Huế tới Tháp Chàm mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Tháp Chàm của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

946,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

981,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

870,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

905,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

871,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

804,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

697,000
8 Ghế phụ GP

308,000
9 Ngồi cứng NC

378,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

558,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

568,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tháp Chàm của tàu SE9

Bảng giá Vé Huế Tháp Chàm của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

970,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,005,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

838,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

873,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

826,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

716,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

592,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

466,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

550,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

573,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

583,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tháp Chàm của tàu SE21

Bảng giá Vé Huế Tháp Chàm của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

830,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

865,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

760,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

795,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

750,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

658,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

611,000
8 Ghế phụ GP

360,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

558,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

568,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tháp Chàm của tàu SE3

Bảng giá Vé Huế Tháp Chàm của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

965,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,000,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

900,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

935,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

888,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

819,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

711,000
8 Ghế phụ GP

315,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

441,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

569,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

579,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tháp Chàm của tàu SE7

Bảng giá Vé Huế Tháp Chàm của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

965,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

965,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,000,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,000,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

895,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

895,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

930,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

930,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

888,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

819,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

711,000
12 Ghế phụ GP

315,000
13 Ngồi cứng NC

386,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

569,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

579,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tháp Chàm của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Tháp Chàm

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Tháp Chàm online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Tháp Chàm hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Tháp Chàm và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Tháp Chàm.

Sau khi đặt vé tàu Huế Tháp Chàm online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Tháp Chàm

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Tháp Chàm qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Tháp Chàm. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Tháp Chàm của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Tháp Chàm

Đại lý bán vé tàu Huế Tháp Chàm

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Tháp Chàm toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Tháp Chàm

Liên hệ đặt ve tau Huế Tháp Chàm trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Tháp Chàm giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Tháp Chàm

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)