Vé Tàu từ ga Huế đi Diêu Trì

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Diêu Trì có giá khoảng 333,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 408Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Diêu Trì, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Diêu Trì.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Diêu Trì, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Diêu Trì và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Diêu Trì

Ga Huế

Để đi qua 408Km đường sắt từ Ga Huế đi Diêu Trì, tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 14 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Diêu Trì có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Diêu Trì 

Tên tàu Ga Huế Ga Diêu Trì Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 13:44 8 Giờ 49 phút
Tàu SE21 07:00 16:00 9 Giờ 0 phút
Tàu SE3 08:37 17:16 8 Giờ 39 phút
Tàu SE1 10:59 18:36 7 Giờ 37 phút
Tàu SE7 19:51 04:17 8 Giờ 26 phút
Tàu SE5 22:28 06:42 8 Giờ 14 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Diêu Trì

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 333,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Diêu Trì mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

523,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

553,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

481,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

511,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

482,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

446,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

389,000
8 Ghế phụ GP

191,000
9 Ngồi cứng NC

229,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

317,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

327,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE9

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

533,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

563,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

462,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

492,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

456,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

397,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

331,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

263,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

308,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

320,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

330,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

318,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE21

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

492,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

522,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

451,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

481,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

445,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

392,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

366,000
8 Ghế phụ GP

230,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

335,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

345,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE3

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

508,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

538,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

459,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

489,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

985,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

460,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

405,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

378,000
9 Ghế phụ GP

237,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

345,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

355,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE1

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

533,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

563,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

497,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

527,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

492,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

455,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

396,000
8 Ghế phụ GP

194,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

253,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

323,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

333,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE7

Bảng giá Vé Huế Diêu Trì của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

533,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

533,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

563,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

563,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

496,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

496,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

526,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

526,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

492,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

455,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

396,000
12 Ghế phụ GP

194,000
13 Ngồi cứng NC

233,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

323,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

333,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Diêu Trì

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Diêu Trì online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Diêu Trì hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Diêu Trì và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Diêu Trì.

Sau khi đặt vé tàu Huế Diêu Trì online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Diêu Trì

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Diêu Trì qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Diêu Trì. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Diêu Trì của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Diêu Trì

Đại lý bán vé tàu Huế Diêu Trì

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Diêu Trì toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Diêu Trì

Liên hệ đặt ve tau Huế Diêu Trì trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Diêu Trì giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Diêu Trì

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)