Vé Tàu từ ga Huế đi Biên Hòa

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Huế đi Biên Hòa có giá khoảng 639,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 1,009Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Huế đi Biên Hòa, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Huế đi Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Ga Huế đi Ga Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Huế Biên Hòa

Ga Huế

Để đi qua 1,009Km đường sắt từ Ga Huế đi Biên Hòa, tàu chạy hết khoảng 19 Giờ 26 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Biên Hòa có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 , SE5 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Biên Hòa 

Tên tàu Ga Huế Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 01:55 21 Giờ 0 phút
Tàu SE21 07:00 04:32 21 Giờ 32 phút
Tàu SE3 08:37 03:57 19 Giờ 20 phút
Tàu SE1 10:59 05:04 18 Giờ 5 phút
Tàu SE7 19:51 15:19 19 Giờ 28 phút
Tàu SE5 22:28 17:54 19 Giờ 26 phút

Giá vé tàu từ ga Huế đi Biên Hòa

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 639,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Huế tới Biên Hòa mỗi ngày.

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,040,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,075,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

983,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,018,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

984,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

908,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

786,000
8 Ghế phụ GP

346,000
9 Ngồi cứng NC

425,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

629,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

639,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE9

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,060,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,095,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

942,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

977,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

928,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

804,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

666,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

522,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

617,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

643,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

653,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

627,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE21

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,093,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,128,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,028,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,033,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,014,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

889,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

826,000
8 Ghế phụ GP

466,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

728,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

738,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE3

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,120,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,155,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

1,008,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,043,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

2,240,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

1,008,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

910,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

845,000
9 Ghế phụ GP

476,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

745,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

755,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE1

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,061,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,096,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

1,017,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,022,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

1,004,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

926,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

802,000
8 Ghế phụ GP

352,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

496,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

641,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

651,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE7

Bảng giá Vé Huế Biên Hòa của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

1,041,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

1,041,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

1,076,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

1,076,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

993,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

993,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

1,028,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

1,028,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

985,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

908,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

787,000
12 Ghế phụ GP

347,000
13 Ngồi cứng NC

426,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

629,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

639,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Biên Hòa của tàu SE5

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Biên Hòa

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Biên Hòa hoặc qua điện thoại 0234 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Biên Hòa.

Sau khi đặt vé tàu Huế Biên Hòa online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Biên Hòa

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Biên Hòa qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Biên Hòa. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Biên Hòa của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Biên Hòa

Đại lý bán vé tàu Huế Biên Hòa

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Biên Hòa toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Vé tàu Huế Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Huế Biên Hòa trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Huế Biên Hòa

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)