Vé Tàu từ ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà có giá khoảng 360,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 407Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đà Nẵng đi Tuy Hoà, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Tuy Hoà, danh sách các tàu chạy từ Ga Đà Nẵng đi Ga Tuy Hoà và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Ga Đà Nẵng

Để đi qua 407Km đường sắt từ Ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà, tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 39 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Tuy Hoà có số hiệu: SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Tuy Hoà Tổng thời gian
Tàu SE5 01:21 08:47 7 Giờ 26 phút
Tàu SE9 07:50 15:31 7 Giờ 41 phút
Tàu SE21 09:55 18:05 8 Giờ 10 phút
Tàu SE3 11:25 19:09 7 Giờ 44 phút
Tàu SE1 13:45 20:26 6 Giờ 41 phút
Tàu SE7 22:36 06:15 7 Giờ 39 phút

Giá vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 360,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Đà Nẵng tới Tuy Hoà mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

578,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

578,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

608,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

608,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

537,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

537,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

567,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

567,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

533,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

493,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

429,000
12 Ghế phụ GP

200,000
13 Ngồi cứng NC

230,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

333,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

343,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE5

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

567,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

597,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

522,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

552,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

523,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

483,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

421,000
8 Ghế phụ GP

197,000
9 Ngồi cứng NC

236,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

327,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

337,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE9

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

531,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

561,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

461,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

491,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

455,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

396,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

330,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

263,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

308,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

320,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

330,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

318,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE21

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

546,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

576,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

501,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

531,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

494,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

435,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

405,000
8 Ghế phụ GP

231,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

352,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

362,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE3

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

563,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

593,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

510,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

540,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,066,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

510,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

449,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

418,000
9 Ghế phụ GP

238,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

362,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

372,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE1

Bảng giá Vé Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

608,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

638,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

568,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

598,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

561,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

518,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

451,000
8 Ghế phụ GP

209,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

274,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

350,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

360,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà của tàu SE7

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Tuy Hoà hoặc qua điện thoại 0236 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Tuy Hoà và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Tuy Hoà.

Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đà Nẵng Tuy Hoà của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0236 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0236 7 305 305

Vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Tuy Hoà trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đà Nẵng Tuy Hoà

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)