Vé Tàu từ ga Đà Nẵng đi Bình Thuận

4.5/5 - (86) lượt đánh giá

Vé tàu từ Ga Đà Nẵng đi Bình Thuận có giá khoảng 523,000 đồng. Khoảng cách giữa 2 ga là 760Km với tần suất 6 đoàn tàu/Ngày đón trả khách từ Đà Nẵng đi Bình Thuận, Hành khách đi tàu có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Bình Thuận.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Bình Thuận, danh sách các tàu chạy từ Ga Đà Nẵng đi Ga Bình Thuận và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi…

Vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Ga Đà Nẵng

Để đi qua 760Km đường sắt từ Ga Đà Nẵng đi Bình Thuận, tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 52 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Bình Thuận có số hiệu: SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 hàng ngày.

Bảng giờ tàu từ ga Đà Nẵng đi Bình Thuận 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Bình Thuận Tổng thời gian
Tàu SE5 01:21 15:07 13 Giờ 46 phút
Tàu SE9 07:50 22:26 14 Giờ 36 phút
Tàu SE21 09:55 01:46 15 Giờ 51 phút
Tàu SE3 11:25 01:08 13 Giờ 43 phút
Tàu SE1 13:45 02:32 12 Giờ 47 phút
Tàu SE7 22:36 12:28 13 Giờ 52 phút

Giá vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Bình Thuận

Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 523,000 đồng Với 6 chuyến tàu chạy từ Đà Nẵng tới Bình Thuận mỗi ngày.

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE5

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

908,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

908,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

943,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

943,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

843,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

843,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

878,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

878,000
9 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

836,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

772,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

669,000
12 Ghế phụ GP

273,000
13 Ngồi cứng NC

334,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML

490,000
15 Ngồi mềm điều hòa NMLV

500,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE5

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE9

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

891,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

926,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

819,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

854,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

820,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

757,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

657,000
8 Ghế phụ GP

268,000
9 Ngồi cứng NC

328,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

481,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

491,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE9

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE21

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

913,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

948,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

789,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

824,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

778,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

675,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

559,000
8 Ngồi cứng điều hòa NCL

440,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML

519,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

540,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

550,000
12 Ngồi mềm điều hòa NMLV

529,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE21

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

960,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

847,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

882,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

836,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

733,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

681,000
8 Ghế phụ GP

400,000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56

621,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V

631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE3

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE1

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M

925,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv

960,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M

835,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv

870,000
5 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M

1,790,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M

836,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M

733,000
8 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M

681,000
9 Ghế phụ GP

400,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56

621,000
11 Ngồi mềm điều hòa NML56V

631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE1

Bảng giá Vé Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1

952,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v

987,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2

888,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v

923,000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1

876,000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2

809,000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3

701,000
8 Ghế phụ GP

285,000
9 Ngồi cứng điều hòa NCL

399,000
10 Ngồi mềm điều hòa NML

513,000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV

523,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận của tàu SE7

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Đà Nẵng đi Bình Thuận hoặc qua điện thoại 0236 7 305 305 .

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Bình Thuận và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Bình Thuận.

Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Đà Nẵng Bình Thuận của quý khách.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Việc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0236 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận toàn quốc

Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0236 7 305 305

Vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Bình Thuận trên toàn quốc

Hy vọng các bạn mua được vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua Vé tàu Đà Nẵng Bình Thuận

Ban do duong sat

Viết một bình luận

0335 023 023

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)